|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL20
|
Giải ĐB |
521232 |
Giải nhất |
95472 |
Giải nhì |
18967 |
Giải ba |
09848 52945 |
Giải tư |
42667 83446 06131 00686 57677 25149 46392 |
Giải năm |
8348 |
Giải sáu |
4611 9974 9091 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 1,3,9 | 1 | 1 | 0,3,7,9 | 2 | 0 | | 3 | 1,2 | 7 | 4 | 5,6,82,9 | 4 | 5 | | 4,8 | 6 | 72 | 62,7 | 7 | 2,4,7 | 42 | 8 | 6 | 4 | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: 05K20
|
Giải ĐB |
492297 |
Giải nhất |
73063 |
Giải nhì |
24311 |
Giải ba |
33472 89414 |
Giải tư |
66470 41167 86126 75494 57277 11258 54945 |
Giải năm |
1112 |
Giải sáu |
0983 6249 7830 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,2,4 | 1,7 | 2 | 6 | 6,8 | 3 | 0,8 | 1,9 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 8 | 2 | 6 | 3,7 | 6,7,9 | 7 | 0,1,2,7 | 3,5 | 8 | 3 | 4 | 9 | 4,7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV20
|
Giải ĐB |
058785 |
Giải nhất |
89676 |
Giải nhì |
53338 |
Giải ba |
46283 33278 |
Giải tư |
49282 69055 46105 76463 93901 77634 96864 |
Giải năm |
0292 |
Giải sáu |
6567 8375 8188 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 9 | 8,9 | 2 | | 6,8 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | | 0,5,7,8 | 5 | 5 | 7 | 6 | 3,4,7 | 6,8 | 7 | 5,6,8 | 3,7,8 | 8 | 2,3,5,7 8 | 1 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
742156 |
Giải nhất |
92602 |
Giải nhì |
61737 |
Giải ba |
54226 98882 |
Giải tư |
29411 15895 04781 66504 31783 55583 63300 |
Giải năm |
6559 |
Giải sáu |
1464 2958 3128 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4 | 1,8 | 1 | 1 | 0,8 | 2 | 6,8 | 82 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | | 92 | 5 | 6,8,9 | 2,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | | 2,5 | 8 | 1,2,32,9 | 5,8 | 9 | 52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
483760 |
Giải nhất |
02013 |
Giải nhì |
96092 |
Giải ba |
36449 05417 |
Giải tư |
27127 36813 71618 01974 68473 41284 38971 |
Giải năm |
3460 |
Giải sáu |
9277 2672 6700 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 32,7,8 | 7,9 | 2 | 5,7 | 12,7 | 3 | | 7,8 | 4 | 9 | 2 | 5 | | | 6 | 02 | 1,2,7 | 7 | 1,2,3,4 7 | 1 | 8 | 4 | 0,4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
202181 |
Giải nhất |
34235 |
Giải nhì |
75438 |
Giải ba |
15382 22515 |
Giải tư |
74510 79909 36058 42941 09702 95023 15188 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
1438 4205 9800 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,2,52,9 | 4,8 | 1 | 0,5 | 0,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5,82 | | 4 | 1 | 02,1,3 | 5 | 8 | | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 32,5,8 | 8 | 1,2,8 | 0,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|