|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
298559 |
Giải nhất |
65784 |
Giải nhì |
56691 |
Giải ba |
02994 21030 |
Giải tư |
20962 63957 74249 76694 07678 90853 61670 |
Giải năm |
9155 |
Giải sáu |
1567 3340 1362 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | 9 | 1 | | 5,62 | 2 | | 5 | 3 | 0 | 8,92 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 2,3,5,7 9 | | 6 | 22,7 | 0,5,6 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 4 | 4,5 | 9 | 1,42 |
|
XSDT - Loại vé: L25
|
Giải ĐB |
572076 |
Giải nhất |
00205 |
Giải nhì |
58277 |
Giải ba |
91024 75100 |
Giải tư |
56428 53232 90177 67543 97578 15175 30849 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
9666 3373 3864 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 9 | 1 | | 3 | 2 | 4,8 | 4,7 | 3 | 2 | 2,6,8 | 4 | 3,9 | 0,7,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 4,6 | 72 | 7 | 3,5,6,72 8 | 2,7 | 8 | 4,5 | 4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K3
|
Giải ĐB |
435462 |
Giải nhất |
67609 |
Giải nhì |
38917 |
Giải ba |
75341 51538 |
Giải tư |
90144 19362 50904 32796 19629 53300 50270 |
Giải năm |
8834 |
Giải sáu |
6408 0421 8877 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,8,9 | 2,4 | 1 | 4,7 | 62 | 2 | 1,9 | | 3 | 4,8 | 0,1,3,4 | 4 | 1,4 | | 5 | | 9 | 6 | 22 | 1,7,9 | 7 | 0,7 | 0,3 | 8 | | 0,2 | 9 | 6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
291304 |
Giải nhất |
63473 |
Giải nhì |
22100 |
Giải ba |
28094 86814 |
Giải tư |
28968 32565 98351 28048 53305 94414 07562 |
Giải năm |
4018 |
Giải sáu |
1435 6456 3110 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,5 | 5 | 1 | 0,42,8 | 4,6 | 2 | | 7 | 3 | 5 | 0,12,8,9 | 4 | 2,8 | 0,3,6 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2,5,8 | | 7 | 3 | 1,4,6 | 8 | 4 | | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
659215 |
Giải nhất |
34085 |
Giải nhì |
49055 |
Giải ba |
74143 59038 |
Giải tư |
90978 16680 02592 78733 01522 86156 50057 |
Giải năm |
2678 |
Giải sáu |
6886 1539 2978 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 5 | 2,5,9 | 2 | 2 | 3,42 | 3 | 3,8,9 | | 4 | 32 | 1,5,8 | 5 | 2,5,6,7 | 5,8 | 6 | | 5 | 7 | 83 | 3,73 | 8 | 0,5,6 | 3 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
308825 |
Giải nhất |
89955 |
Giải nhì |
84903 |
Giải ba |
31798 63035 |
Giải tư |
17740 40514 15253 14990 95222 09393 92551 |
Giải năm |
5683 |
Giải sáu |
4765 7349 9723 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 3 | 5 | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 2,3,5 | 0,2,5,8 9 | 3 | 5 | 1,4 | 4 | 0,4,9 | 2,3,5,6 | 5 | 1,3,5 | | 6 | 5 | | 7 | | 9 | 8 | 2,3 | 4 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|