|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
231866 |
Giải nhất |
89432 |
Giải nhì |
52515 |
Giải ba |
50134 88428 |
Giải tư |
95190 14381 86011 13762 76996 55217 39720 |
Giải năm |
2510 |
Giải sáu |
4614 8725 8968 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 5 | 1,8 | 1 | 0,1,4,5 7 | 3,6 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 2,4 | 1,3 | 4 | | 0,1,2 | 5 | | 6,9 | 6 | 2,6,8 | 1 | 7 | | 2,6,9 | 8 | 1 | | 9 | 0,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
426411 |
Giải nhất |
42380 |
Giải nhì |
26588 |
Giải ba |
74276 86766 |
Giải tư |
36365 42192 69434 30536 11252 67227 66121 |
Giải năm |
8937 |
Giải sáu |
2785 4533 9879 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,2 | 1 | 1 | 5,9 | 2 | 1,7 | 3 | 3 | 3,4,5,6 7 | 3,8 | 4 | | 3,6,8 | 5 | 2 | 3,6,7 | 6 | 5,6 | 2,3 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 0,4,5,8 | 7 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
740647 |
Giải nhất |
45478 |
Giải nhì |
29779 |
Giải ba |
31778 38903 |
Giải tư |
10766 53150 57457 01992 50908 07597 74667 |
Giải năm |
2642 |
Giải sáu |
3479 7688 0878 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32,8 | | 1 | | 4,9 | 2 | 7 | 02 | 3 | | | 4 | 2,7 | | 5 | 0,7 | 6 | 6 | 6,7 | 2,4,5,6 9 | 7 | 83,92 | 0,73,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
352727 |
Giải nhất |
06063 |
Giải nhì |
79217 |
Giải ba |
63356 62332 |
Giải tư |
30227 72906 36485 55277 25442 89374 13767 |
Giải năm |
0999 |
Giải sáu |
8177 0967 5157 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 3,4 | 2 | 0,72 | 6 | 3 | 2 | 7 | 4 | 2 | 8 | 5 | 6,7 | 0,5 | 6 | 3,72 | 1,22,5,62 72 | 7 | 0,4,72 | | 8 | 5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
437014 |
Giải nhất |
17941 |
Giải nhì |
75427 |
Giải ba |
24053 79376 |
Giải tư |
82454 33323 92279 96755 24029 64820 83425 |
Giải năm |
8819 |
Giải sáu |
1032 1626 9500 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 0,3,5,6 7,92 | 2,5 | 3 | 2 | 1,5 | 4 | 1 | 2,5 | 5 | 3,4,5 | 2,7 | 6 | | 2 | 7 | 6,9 | | 8 | | 0,1,22,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T7-K3
|
Giải ĐB |
800636 |
Giải nhất |
27421 |
Giải nhì |
90274 |
Giải ba |
17505 03554 |
Giải tư |
24975 67801 73656 48413 01116 33275 46552 |
Giải năm |
8752 |
Giải sáu |
5119 9075 6534 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0,2 | 1 | 3,6,9 | 52 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4,6 | 0,3,5,6 7 | 4 | | 0,73 | 5 | 22,4,6 | 1,3,5 | 6 | 4 | | 7 | 4,53 | | 8 | | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|