|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
940927 |
Giải nhất |
57643 |
Giải nhì |
49158 |
Giải ba |
15080 89059 |
Giải tư |
74801 94675 15753 37493 03860 11944 26905 |
Giải năm |
2510 |
Giải sáu |
3067 4405 1820 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 1,52 | 0 | 1 | 0 | | 2 | 0,7 | 4,5,6,9 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 02,7 | 5 | 3,4,8,9 | | 6 | 0,3,7 | 2,6 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0 | 5 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L24
|
Giải ĐB |
596338 |
Giải nhất |
93346 |
Giải nhì |
21351 |
Giải ba |
04452 68727 |
Giải tư |
17941 51012 04809 78416 66905 61906 61881 |
Giải năm |
0883 |
Giải sáu |
6646 4783 7715 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,9 | 4,5,8 | 1 | 2,5,6 | 1,5 | 2 | 7 | 82 | 3 | 8 | 5 | 4 | 1,62 | 0,1 | 5 | 1,2,4 | 0,1,42 | 6 | | 2 | 7 | | 3 | 8 | 0,1,32 | 0 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K2
|
Giải ĐB |
175792 |
Giải nhất |
72930 |
Giải nhì |
09230 |
Giải ba |
43326 88223 |
Giải tư |
50782 77020 07661 87677 40516 87321 03132 |
Giải năm |
9728 |
Giải sáu |
6881 3010 3957 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,32 | 0 | | 2,6,8 | 1 | 0,6,7 | 3,8,9 | 2 | 0,1,3,6 8 | 2 | 3 | 02,2,6 | | 4 | | | 5 | 7 | 1,2,3 | 6 | 1 | 1,5,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1,2 | | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
175553 |
Giải nhất |
46513 |
Giải nhì |
94911 |
Giải ba |
23941 22638 |
Giải tư |
83064 84797 49783 82536 38895 53485 91071 |
Giải năm |
3850 |
Giải sáu |
4079 3573 4641 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,42,7 | 1 | 1,3 | | 2 | 4 | 1,5,7,8 | 3 | 6,8 | 2,6,9 | 4 | 12 | 8,9 | 5 | 0,3 | 3 | 6 | 4 | 9 | 7 | 1,3,9 | 3 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 4,5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
152901 |
Giải nhất |
13659 |
Giải nhì |
39480 |
Giải ba |
21045 99249 |
Giải tư |
38394 54972 07310 83484 63786 04546 59748 |
Giải năm |
3695 |
Giải sáu |
4507 4482 8731 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | 1,7 | 0,3 | 1 | 0 | 7,8 | 2 | | | 3 | 1 | 5,8,9 | 4 | 5,6,8,9 | 4,9 | 5 | 4,9 | 4,8 | 6 | 0 | 0 | 7 | 2 | 4 | 8 | 0,2,4,6 | 4,5 | 9 | 4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
598137 |
Giải nhất |
56890 |
Giải nhì |
49356 |
Giải ba |
34323 37137 |
Giải tư |
49461 48634 29954 29552 24089 39723 74515 |
Giải năm |
6898 |
Giải sáu |
5432 4169 0244 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 5 | 3,5 | 2 | 32 | 0,22 | 3 | 2,4,72 | 3,4,5 | 4 | 4 | 1,9 | 5 | 2,4,6 | 5 | 6 | 1,9 | 32 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 0,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|