|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
444438 |
Giải nhất |
01999 |
Giải nhì |
22766 |
Giải ba |
97620 16282 |
Giải tư |
13087 82621 89752 05770 18106 48654 59323 |
Giải năm |
9936 |
Giải sáu |
1088 1172 5439 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 6,8,9 | 5 | 4 | | 0,8 | 5 | 2,4 | 0,3,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 2,5,7,8 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L23
|
Giải ĐB |
038473 |
Giải nhất |
20788 |
Giải nhì |
40435 |
Giải ba |
26827 67890 |
Giải tư |
29123 71204 23348 34977 76185 30765 29990 |
Giải năm |
2955 |
Giải sáu |
3442 8987 5773 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4 | | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 2,3,7 | 2,72 | 3 | 5 | 0 | 4 | 2,8 | 3,5,6,8 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 2,7,8 | 7 | 32,7 | 4,8 | 8 | 5,7,8 | 1 | 9 | 02 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K1
|
Giải ĐB |
752657 |
Giải nhất |
35699 |
Giải nhì |
57524 |
Giải ba |
82206 49754 |
Giải tư |
41001 20501 92835 63187 11570 21565 46410 |
Giải năm |
5413 |
Giải sáu |
3710 2478 0837 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 12,6,9 | 02 | 1 | 02,3 | 5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5,7 | 2,5 | 4 | | 3,6 | 5 | 2,4,7 | 0 | 6 | 5 | 3,5,8 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
601171 |
Giải nhất |
52485 |
Giải nhì |
50166 |
Giải ba |
15479 47457 |
Giải tư |
40397 50012 02102 33196 06522 12725 76768 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
8196 7679 7683 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7 | 1 | 2 | 0,1,2,7 | 2 | 2,5 | 8 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 2,8 | 5 | 7 | 6,92 | 6 | 4,6,8 | 5,9 | 7 | 1,2,92 | 6 | 8 | 3,5 | 3,72 | 9 | 62,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
582019 |
Giải nhất |
45058 |
Giải nhì |
68731 |
Giải ba |
69244 90036 |
Giải tư |
76598 54040 72211 82813 14821 24714 17657 |
Giải năm |
2445 |
Giải sáu |
6243 2412 6637 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,2,3,7 | 1 | 1,2,3,4 9 | 1 | 2 | 1 | 1,3,4 | 3 | 1,3,6,7 | 1,4 | 4 | 0,3,4,5 | 4 | 5 | 7,8 | 3 | 6 | | 3,5 | 7 | 1 | 5,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
835209 |
Giải nhất |
99083 |
Giải nhì |
47921 |
Giải ba |
38422 36404 |
Giải tư |
09222 37398 15307 78814 61986 12065 07287 |
Giải năm |
2989 |
Giải sáu |
8118 5836 3237 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7,9 | 2,7 | 1 | 4,8 | 22 | 2 | 1,22 | 8 | 3 | 6,7 | 0,1 | 4 | 7 | 6 | 5 | | 3,8 | 6 | 5 | 0,3,4,8 | 7 | 1 | 1,9 | 8 | 3,6,7,9 | 0,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|