|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL18
|
Giải ĐB |
890232 |
Giải nhất |
06859 |
Giải nhì |
36602 |
Giải ba |
63925 28127 |
Giải tư |
70871 46610 72882 65733 31551 99321 90355 |
Giải năm |
6497 |
Giải sáu |
1615 7456 0409 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7,9 | 2,5,7 | 1 | 0,5 | 0,3,8 | 2 | 1,5,7 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | 9 | 1,2,5 | 5 | 1,5,6,9 | 5 | 6 | | 0,2,9 | 7 | 1 | | 8 | 2 | 0,4,5 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 05K18
|
Giải ĐB |
751499 |
Giải nhất |
69325 |
Giải nhì |
84140 |
Giải ba |
51034 49649 |
Giải tư |
98865 25572 77240 63030 02381 13033 79431 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
2762 3276 3567 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,42 | 0 | | 3,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,5,6 | 3 | 3 | 0,1,3,4 | 3 | 4 | 02,9 | 2,6 | 5 | | 2,7 | 6 | 2,5,7 | 6 | 7 | 2,6 | | 8 | 1,9 | 4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV18
|
Giải ĐB |
848488 |
Giải nhất |
33190 |
Giải nhì |
48329 |
Giải ba |
37517 39266 |
Giải tư |
24809 73731 48282 69902 61518 60019 33392 |
Giải năm |
8463 |
Giải sáu |
2629 3117 3938 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 22,9 | 3 | 1 | 72,8,9 | 02,8,9 | 2 | 92 | 6 | 3 | 1,8 | | 4 | | | 5 | | 6,8 | 6 | 3,6 | 12 | 7 | | 1,3,8 | 8 | 2,6,8 | 0,1,22 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
516820 |
Giải nhất |
44039 |
Giải nhì |
07706 |
Giải ba |
43243 32523 |
Giải tư |
57778 65263 75709 96999 48380 81228 18376 |
Giải năm |
3166 |
Giải sáu |
2734 7904 0892 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4,6,9 | | 1 | 52 | 9 | 2 | 0,3,8 | 2,4,6 | 3 | 4,9 | 0,3 | 4 | 3 | 12 | 5 | | 0,6,7 | 6 | 3,6 | | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 0 | 0,3,9 | 9 | 2,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
954164 |
Giải nhất |
47784 |
Giải nhì |
88954 |
Giải ba |
35384 10295 |
Giải tư |
73323 00076 37388 00711 02921 60870 90392 |
Giải năm |
2526 |
Giải sáu |
2971 7148 2215 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,2,7 | 1 | 1,5 | 9 | 2 | 1,3,6 | 2 | 3 | | 5,6,82 | 4 | 8,9 | 1,8,9 | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 4 | | 7 | 0,1,6 | 4,8 | 8 | 42,5,8 | 4 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
335995 |
Giải nhất |
51816 |
Giải nhì |
69037 |
Giải ba |
64431 63267 |
Giải tư |
81292 98850 02014 51458 39029 51697 94793 |
Giải năm |
9118 |
Giải sáu |
2419 2546 0688 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | | 3 | 1 | 4,6,82,9 | 9 | 2 | 9 | 9 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | 0,6 | 9 | 5 | 0,8 | 1,4 | 6 | 7 | 3,6,9 | 7 | | 12,5,8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|