|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
191230 |
Giải nhất |
21133 |
Giải nhì |
19725 |
Giải ba |
97293 77276 |
Giải tư |
36775 13742 27028 44046 85783 18148 00378 |
Giải năm |
1197 |
Giải sáu |
0641 4702 2358 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | | 0,4 | 2 | 5,8 | 3,8,9 | 3 | 0,3 | | 4 | 1,2,6,8 | 2,7 | 5 | 8,9 | 4,7 | 6 | | 9 | 7 | 5,6,8 | 2,4,5,7 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
226042 |
Giải nhất |
51405 |
Giải nhì |
01060 |
Giải ba |
82655 62576 |
Giải tư |
98267 42892 71022 12575 42810 42386 00139 |
Giải năm |
5831 |
Giải sáu |
9589 2339 3538 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0 | 2,4,9 | 2 | 2 | | 3 | 1,8,92 | | 4 | 2 | 0,5,7 | 5 | 5,7 | 7,8 | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 5,6 | 3,9 | 8 | 6,9 | 32,8 | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
484901 |
Giải nhất |
77375 |
Giải nhì |
86876 |
Giải ba |
22011 71758 |
Giải tư |
53431 80522 25301 24523 46947 52229 92431 |
Giải năm |
0453 |
Giải sáu |
6707 1267 3214 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6,7 | 02,1,32 | 1 | 1,4 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2,5 | 3 | 12 | 1 | 4 | 72 | 7 | 5 | 3,8 | 0,7 | 6 | 7 | 0,42,6 | 7 | 5,6 | 5 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
413005 |
Giải nhất |
46766 |
Giải nhì |
94801 |
Giải ba |
42795 57086 |
Giải tư |
53486 49064 45316 76727 98077 86979 45097 |
Giải năm |
4396 |
Giải sáu |
8545 7572 3221 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,5 | 0,2 | 1 | 6 | 7 | 2 | 1,7 | | 3 | | 6,9 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | | 1,6,82,9 | 6 | 4,6 | 2,7,9 | 7 | 0,2,7,9 | | 8 | 62 | 7 | 9 | 4,5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
992946 |
Giải nhất |
45805 |
Giải nhì |
66054 |
Giải ba |
93221 67157 |
Giải tư |
73101 37184 37249 33716 16896 32300 16620 |
Giải năm |
6286 |
Giải sáu |
7280 5714 0032 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,1,5 | 0,2 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 0,1 | 8 | 3 | 2 | 1,5,8 | 4 | 6,92 | 0 | 5 | 4,7 | 1,4,8,9 | 6 | | 5 | 7 | | | 8 | 0,3,4,6 | 42 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K1
|
Giải ĐB |
024221 |
Giải nhất |
79242 |
Giải nhì |
42285 |
Giải ba |
59491 55131 |
Giải tư |
24106 22253 35858 76602 65195 41937 13325 |
Giải năm |
1739 |
Giải sáu |
5747 6119 6910 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6,9 | 2,3,9 | 1 | 0,9 | 0,4 | 2 | 1,5 | 5 | 3 | 1,7,9 | | 4 | 2,7 | 2,8,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | | 3,4 | 7 | | 5 | 8 | 5 | 0,1,3,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|