|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
773777 |
Giải nhất |
89407 |
Giải nhì |
34287 |
Giải ba |
13458 63362 |
Giải tư |
90275 40969 06509 41986 03371 41977 04758 |
Giải năm |
4977 |
Giải sáu |
7116 6731 8510 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7,9 | 3,7 | 1 | 0,6 | 6 | 2 | 6 | | 3 | 1 | | 4 | 0 | 7 | 5 | 82 | 1,2,8 | 6 | 2,9 | 0,73,8 | 7 | 1,5,73 | 52 | 8 | 6,7 | 0,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
286665 |
Giải nhất |
81788 |
Giải nhì |
96482 |
Giải ba |
70869 40138 |
Giải tư |
17657 99701 94248 16038 25247 37132 91955 |
Giải năm |
6166 |
Giải sáu |
3027 5856 0547 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,8 | 1 | | 3,8 | 2 | 4,7 | | 3 | 2,82 | 2 | 4 | 72,8 | 5,6 | 5 | 5,6,7 | 5,6 | 6 | 5,6,9 | 2,42,5 | 7 | | 32,4,8 | 8 | 1,2,8 | 6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K1
|
Giải ĐB |
042795 |
Giải nhất |
63665 |
Giải nhì |
47221 |
Giải ba |
75455 70523 |
Giải tư |
06479 31080 07695 50200 78543 59346 75648 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
2795 6638 5232 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 2,42 | 3 | 2,8 | 6 | 4 | 32,6,8 | 5,62,93 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,52 | | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 0 | 7 | 9 | 53 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
444438 |
Giải nhất |
01999 |
Giải nhì |
22766 |
Giải ba |
97620 16282 |
Giải tư |
13087 82621 89752 05770 18106 48654 59323 |
Giải năm |
9936 |
Giải sáu |
1088 1172 5439 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 6,8,9 | 5 | 4 | | 0,8 | 5 | 2,4 | 0,3,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,2 | 3,8 | 8 | 2,5,7,8 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L23
|
Giải ĐB |
038473 |
Giải nhất |
20788 |
Giải nhì |
40435 |
Giải ba |
26827 67890 |
Giải tư |
29123 71204 23348 34977 76185 30765 29990 |
Giải năm |
2955 |
Giải sáu |
3442 8987 5773 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4 | | 1 | 9 | 2,4 | 2 | 2,3,7 | 2,72 | 3 | 5 | 0 | 4 | 2,8 | 3,5,6,8 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 2,7,8 | 7 | 32,7 | 4,8 | 8 | 5,7,8 | 1 | 9 | 02 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K1
|
Giải ĐB |
752657 |
Giải nhất |
35699 |
Giải nhì |
57524 |
Giải ba |
82206 49754 |
Giải tư |
41001 20501 92835 63187 11570 21565 46410 |
Giải năm |
5413 |
Giải sáu |
3710 2478 0837 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 12,6,9 | 02 | 1 | 02,3 | 5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5,7 | 2,5 | 4 | | 3,6 | 5 | 2,4,7 | 0 | 6 | 5 | 3,5,8 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|