|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
262224 |
Giải nhất |
46236 |
Giải nhì |
59965 |
Giải ba |
85776 57329 |
Giải tư |
43299 64069 37352 87952 48352 31230 09465 |
Giải năm |
3821 |
Giải sáu |
9301 4156 5804 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,4 | 0,2 | 1 | | 53 | 2 | 1,4,9 | | 3 | 0,6 | 0,2 | 4 | | 62 | 5 | 23,6,9 | 3,5,7 | 6 | 52,9 | | 7 | 6 | 9 | 8 | | 2,5,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
281144 |
Giải nhất |
64546 |
Giải nhì |
00629 |
Giải ba |
84306 54594 |
Giải tư |
39474 88243 00965 92574 14456 94281 29377 |
Giải năm |
6666 |
Giải sáu |
5586 1958 1292 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 8 | 1 | | 92 | 2 | 9 | 4 | 3 | | 4,72,9 | 4 | 3,4,6 | 6 | 5 | 62,8 | 0,4,52,6 8 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 42,7 | 5 | 8 | 1,6 | 2 | 9 | 22,4 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
229309 |
Giải nhất |
49209 |
Giải nhì |
25385 |
Giải ba |
82896 55714 |
Giải tư |
42403 12921 01738 10414 01956 61661 02723 |
Giải năm |
0968 |
Giải sáu |
4542 1473 3659 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5,92 | 2,6 | 1 | 42 | 4 | 2 | 1,3 | 02,2,7 | 3 | 8 | 12 | 4 | 2 | 0,8 | 5 | 6,9 | 5,9 | 6 | 1,8 | | 7 | 3 | 3,6 | 8 | 5 | 02,5 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
940927 |
Giải nhất |
57643 |
Giải nhì |
49158 |
Giải ba |
15080 89059 |
Giải tư |
74801 94675 15753 37493 03860 11944 26905 |
Giải năm |
2510 |
Giải sáu |
3067 4405 1820 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6,8 | 0 | 1,52 | 0 | 1 | 0 | | 2 | 0,7 | 4,5,6,9 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | 02,7 | 5 | 3,4,8,9 | | 6 | 0,3,7 | 2,6 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0 | 5 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L24
|
Giải ĐB |
596338 |
Giải nhất |
93346 |
Giải nhì |
21351 |
Giải ba |
04452 68727 |
Giải tư |
17941 51012 04809 78416 66905 61906 61881 |
Giải năm |
0883 |
Giải sáu |
6646 4783 7715 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,9 | 4,5,8 | 1 | 2,5,6 | 1,5 | 2 | 7 | 82 | 3 | 8 | 5 | 4 | 1,62 | 0,1 | 5 | 1,2,4 | 0,1,42 | 6 | | 2 | 7 | | 3 | 8 | 0,1,32 | 0 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T6K2
|
Giải ĐB |
175792 |
Giải nhất |
72930 |
Giải nhì |
09230 |
Giải ba |
43326 88223 |
Giải tư |
50782 77020 07661 87677 40516 87321 03132 |
Giải năm |
9728 |
Giải sáu |
6881 3010 3957 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,32 | 0 | | 2,6,8 | 1 | 0,6,7 | 3,8,9 | 2 | 0,1,3,6 8 | 2 | 3 | 02,2,6 | | 4 | | | 5 | 7 | 1,2,3 | 6 | 1 | 1,5,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 1,2 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|