|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
561136 |
Giải nhất |
95016 |
Giải nhì |
79256 |
Giải ba |
97779 85435 |
Giải tư |
35324 21930 54272 46439 83031 29948 30049 |
Giải năm |
2945 |
Giải sáu |
5314 4781 1421 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,3,82 | 1 | 4,6 | 7 | 2 | 1,4 | | 3 | 0,1,5,6 9 | 1,2 | 4 | 5,8,9 | 3,4 | 5 | 6 | 1,3,5,7 | 6 | | | 7 | 2,6,9 | 4 | 8 | 12 | 3,4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
547068 |
Giải nhất |
06250 |
Giải nhì |
77600 |
Giải ba |
45056 38323 |
Giải tư |
62253 87913 41973 02074 66331 00360 10632 |
Giải năm |
5808 |
Giải sáu |
9223 5572 6236 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 3 | 3,7 | 2 | 32 | 1,22,5,7 | 3 | 1,2,6 | 7 | 4 | | 9 | 5 | 0,3,6 | 3,5 | 6 | 0,8 | | 7 | 2,3,4,9 | 0,6 | 8 | | 7 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
009013 |
Giải nhất |
69734 |
Giải nhì |
37357 |
Giải ba |
79444 42160 |
Giải tư |
51684 31008 08409 80878 68860 44757 22947 |
Giải năm |
9604 |
Giải sáu |
9614 1307 0038 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 42,7,8,9 | | 1 | 3,4 | | 2 | | 1 | 3 | 4,8 | 02,1,3,4 7,8 | 4 | 4,7 | | 5 | 72 | | 6 | 02 | 0,4,52 | 7 | 4,8 | 0,3,7 | 8 | 4 | 0 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
063036 |
Giải nhất |
24787 |
Giải nhì |
13458 |
Giải ba |
82642 05291 |
Giải tư |
00716 10453 83603 72948 85444 20880 74488 |
Giải năm |
8753 |
Giải sáu |
7986 8057 1588 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3 | 9 | 1 | 6 | 4 | 2 | | 0,52,9 | 3 | 6 | 4 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 32,7,8 | 1,3,8 | 6 | | 5,8 | 7 | | 4,5,82 | 8 | 02,6,7,82 | | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
071384 |
Giải nhất |
65764 |
Giải nhì |
25374 |
Giải ba |
22925 83734 |
Giải tư |
47084 65172 30468 97979 56149 20021 58567 |
Giải năm |
0772 |
Giải sáu |
6302 3105 7680 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 2 | 1 | | 0,72 | 2 | 1,5 | 3 | 3 | 3,4 | 3,6,7,82 | 4 | 9 | 0,2 | 5 | | | 6 | 4,7,8 | 6,7 | 7 | 22,4,7,9 | 6 | 8 | 0,42 | 4,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T7K2
|
Giải ĐB |
203070 |
Giải nhất |
73477 |
Giải nhì |
99213 |
Giải ba |
34268 30997 |
Giải tư |
74974 47092 86656 61461 55051 72349 10619 |
Giải năm |
1511 |
Giải sáu |
5867 2716 3876 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,3,5,6 | 1 | 1,3,6,9 | 8,9 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 7 | 4 | 9 | | 5 | 1,6 | 1,5,7 | 6 | 1,7,8 | 6,7,9 | 7 | 0,4,6,7 | 6 | 8 | 2 | 1,4 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|