|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
196165 |
Giải nhất |
71984 |
Giải nhì |
65629 |
Giải ba |
94553 70308 |
Giải tư |
26461 50275 84709 09153 63364 09323 91021 |
Giải năm |
3721 |
Giải sáu |
1806 0536 9426 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8,9 | 22,6 | 1 | 7 | | 2 | 12,3,6,9 | 2,3,52 | 3 | 3,6 | 6,8 | 4 | | 6,7 | 5 | 32 | 0,2,3 | 6 | 1,4,5 | 1 | 7 | 5 | 0 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N13
|
Giải ĐB |
624449 |
Giải nhất |
40560 |
Giải nhì |
15517 |
Giải ba |
28391 31019 |
Giải tư |
34876 49629 67763 35844 84967 97775 37124 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
0753 4282 9960 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 9 | 1 | 7,9 | 5,8 | 2 | 4,7,9 | 5,6,7 | 3 | | 2,4 | 4 | 4,9 | 7 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 02,3,7 | 1,2,6 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 2 | 1,2,4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T03K4
|
Giải ĐB |
022104 |
Giải nhất |
49631 |
Giải nhì |
42163 |
Giải ba |
41405 11933 |
Giải tư |
33698 85396 83679 98778 41021 92125 00792 |
Giải năm |
8198 |
Giải sáu |
9783 8144 2264 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 2,32,7 | 1 | | 9 | 2 | 1,5 | 3,6,8 | 3 | 12,3 | 0,4,6 | 4 | 4 | 0,2 | 5 | | 9 | 6 | 3,4 | | 7 | 1,8,9 | 7,92 | 8 | 3 | 7 | 9 | 2,6,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
154333 |
Giải nhất |
01141 |
Giải nhì |
44668 |
Giải ba |
69866 61190 |
Giải tư |
28902 13925 39373 68637 20512 41192 81188 |
Giải năm |
5913 |
Giải sáu |
8259 2877 3781 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 4,6,8,9 | 1 | 2,3 | 0,1,9 | 2 | 5 | 1,3,7 | 3 | 3,7 | | 4 | 1 | 2 | 5 | 9 | 6 | 6 | 1,6,8 | 3,7 | 7 | 3,7 | 6,8 | 8 | 1,8 | 5 | 9 | 0,1,2 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
316798 |
Giải nhất |
31654 |
Giải nhì |
53998 |
Giải ba |
09108 06101 |
Giải tư |
72362 17867 99994 99631 20104 63106 93851 |
Giải năm |
1876 |
Giải sáu |
4007 6276 8610 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,6,7 8 | 0,3,5 | 1 | 0 | 6 | 2 | | 6 | 3 | 1,7 | 0,5,9 | 4 | | | 5 | 1,4 | 0,72 | 6 | 2,3,7 | 0,3,6 | 7 | 62 | 0,92 | 8 | | | 9 | 4,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
952493 |
Giải nhất |
29551 |
Giải nhì |
60312 |
Giải ba |
13366 23683 |
Giải tư |
40542 36497 64450 16044 38832 51879 38309 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
6540 0252 9137 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2 | 1,3,4,52 | 2 | | 7,8,9 | 3 | 2,7,9 | 4 | 4 | 0,2,4 | | 5 | 0,1,22 | 6 | 6 | 6 | 3,9 | 7 | 3,9 | | 8 | 3 | 0,3,7 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|