|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
551507 |
Giải nhất |
90215 |
Giải nhì |
28645 |
Giải ba |
18219 22169 |
Giải tư |
07989 15931 86157 15220 80132 42218 77636 |
Giải năm |
1024 |
Giải sáu |
6426 7669 7549 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 7 | 3 | 1 | 5,8,9 | 3 | 2 | 0,4,6 | | 3 | 1,2,6 | 2,6 | 4 | 5,9 | 1,4 | 5 | 7 | 2,3 | 6 | 4,92 | 0,5 | 7 | | 1 | 8 | 9 | 1,4,62,8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: N14
|
Giải ĐB |
456415 |
Giải nhất |
31691 |
Giải nhì |
17419 |
Giải ba |
50031 22643 |
Giải tư |
32846 19556 53741 08195 53311 42882 10382 |
Giải năm |
0711 |
Giải sáu |
8956 6664 6311 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 13,3,4,9 | 1 | 13,5,7,9 | 82 | 2 | | 4 | 3 | 1 | 6 | 4 | 1,3,6 | 0,1,9 | 5 | 62 | 4,52 | 6 | 4 | 1 | 7 | | | 8 | 22 | 1 | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T04K1
|
Giải ĐB |
011125 |
Giải nhất |
69187 |
Giải nhì |
90412 |
Giải ba |
44436 56518 |
Giải tư |
48274 07696 97500 29823 86517 06747 09571 |
Giải năm |
0556 |
Giải sáu |
9994 3093 8288 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 2,7,8 | 1,8 | 2 | 3,5 | 2,9 | 3 | 6 | 7,9 | 4 | 7 | 2 | 5 | 6 | 3,5,9 | 6 | | 1,4,8 | 7 | 1,4 | 1,8 | 8 | 1,2,7,8 | | 9 | 3,4,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A4
|
Giải ĐB |
614257 |
Giải nhất |
49139 |
Giải nhì |
36977 |
Giải ba |
98453 21027 |
Giải tư |
94304 27965 77436 81476 08179 59621 85326 |
Giải năm |
9828 |
Giải sáu |
3995 1594 9530 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 2 | 1 | 8 | | 2 | 1,6,7,8 | 5,6 | 3 | 0,6,9 | 0,9 | 4 | | 6,9 | 5 | 3,7 | 2,3,7 | 6 | 3,5 | 2,5,7 | 7 | 6,7,9 | 1,2 | 8 | | 3,7 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
775410 |
Giải nhất |
17164 |
Giải nhì |
47262 |
Giải ba |
50902 79688 |
Giải tư |
00883 79297 11688 77111 61138 28610 07980 |
Giải năm |
3448 |
Giải sáu |
3597 6788 1166 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 2 | 1 | 1 | 02,1 | 0,6 | 2 | | 8 | 3 | 8 | 4,6 | 4 | 4,8 | 6 | 5 | | 6 | 6 | 2,4,5,6 | 92 | 7 | | 3,4,83 | 8 | 0,3,83 | | 9 | 72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
271310 |
Giải nhất |
61504 |
Giải nhì |
99109 |
Giải ba |
17273 74770 |
Giải tư |
77005 62524 08269 19084 42312 19967 20655 |
Giải năm |
9293 |
Giải sáu |
3670 2973 2816 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,72 | 0 | 4,5,9 | 5 | 1 | 0,2,6 | 1 | 2 | 4 | 72,9 | 3 | | 0,2,4,8 | 4 | 4 | 0,5 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 02,32 | | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|