|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
331863 |
Giải nhất |
26196 |
Giải nhì |
85665 |
Giải ba |
43472 46275 |
Giải tư |
12040 61730 61467 95275 06567 26533 97288 |
Giải năm |
2658 |
Giải sáu |
3039 1834 0256 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | | 1 | | 7 | 2 | | 3,6 | 3 | 0,3,4,9 | 3 | 4 | 0 | 6,72 | 5 | 6,8 | 5,92 | 6 | 3,5,73 | 63 | 7 | 2,52 | 5,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: N15
|
Giải ĐB |
019373 |
Giải nhất |
18970 |
Giải nhì |
22034 |
Giải ba |
95633 69447 |
Giải tư |
86882 15521 74108 76521 04849 08640 13687 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
6028 9408 3343 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 82 | 22 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 12,8 | 3,4,7 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 0,3,7,9 | | 5 | | | 6 | | 4,8 | 7 | 0,3,8 | 02,2,7 | 8 | 0,2,7 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T04K2
|
Giải ĐB |
215399 |
Giải nhất |
54096 |
Giải nhì |
81735 |
Giải ba |
23886 48519 |
Giải tư |
51711 74331 05301 29613 50125 71790 70294 |
Giải năm |
8782 |
Giải sáu |
8446 7232 7453 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,1,3 | 1 | 1,3,9 | 3,8 | 2 | 5,8 | 1,5 | 3 | 1,2,5 | 0,9 | 4 | 6 | 2,3 | 5 | 3 | 4,8,9 | 6 | | | 7 | | 2 | 8 | 2,6 | 1,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B4
|
Giải ĐB |
451321 |
Giải nhất |
38601 |
Giải nhì |
86576 |
Giải ba |
48239 28137 |
Giải tư |
53691 60407 63540 56337 88464 58810 28531 |
Giải năm |
7124 |
Giải sáu |
3524 7959 8331 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,7 | 0,2,32,9 | 1 | 0,6 | | 2 | 1,3,42 | 2 | 3 | 12,72,9 | 22,6 | 4 | 0 | | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 4 | 0,32 | 7 | 6 | | 8 | | 3,5 | 9 | 1 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
735108 |
Giải nhất |
99081 |
Giải nhì |
55354 |
Giải ba |
37576 20063 |
Giải tư |
11477 54113 40505 01162 53668 49585 29987 |
Giải năm |
1247 |
Giải sáu |
7094 3251 9045 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 5,8 | 1 | 3 | 6 | 2 | | 1,6 | 3 | | 5,9 | 4 | 5,7,8 | 0,4,8 | 5 | 1,4 | 7 | 6 | 2,3,8 | 4,72,8 | 7 | 6,72 | 0,4,6 | 8 | 1,5,7 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
581143 |
Giải nhất |
53059 |
Giải nhì |
12957 |
Giải ba |
64138 00982 |
Giải tư |
66255 21124 88867 27009 08692 23193 72600 |
Giải năm |
5380 |
Giải sáu |
4861 9274 5994 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,9 | 1,6 | 1 | 1 | 8,9 | 2 | 4 | 4,9 | 3 | 8 | 2,7,9 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5,6,7,9 | 5 | 6 | 1,7 | 5,6 | 7 | 4 | 3 | 8 | 0,2 | 0,5 | 9 | 2,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|