|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
763435 |
Giải nhất |
10981 |
Giải nhì |
65716 |
Giải ba |
04879 30533 |
Giải tư |
07946 85091 55313 72255 12178 65849 13731 |
Giải năm |
7921 |
Giải sáu |
1207 9243 9190 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 7 | 2,3,8,9 | 1 | 3,4,6 | | 2 | 1 | 1,3,4 | 3 | 1,3,5 | 1 | 4 | 3,6,9 | 3,5 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | | 0 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 1 | 4,7 | 9 | 02,1 |
|
XSDT - Loại vé: N12
|
Giải ĐB |
665017 |
Giải nhất |
56233 |
Giải nhì |
75224 |
Giải ba |
26517 00107 |
Giải tư |
60175 12705 49236 68735 76959 80240 88834 |
Giải năm |
7495 |
Giải sáu |
0228 0569 3511 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,7 | 1 | 1 | 1,72 | 62 | 2 | 4,8 | 3 | 3 | 3,4,5,6 | 2,3 | 4 | 0 | 0,3,7,9 | 5 | 9 | 3 | 6 | 22,9 | 0,12 | 7 | 5 | 2 | 8 | | 5,6 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T03K3
|
Giải ĐB |
669559 |
Giải nhất |
35856 |
Giải nhì |
32851 |
Giải ba |
04211 63392 |
Giải tư |
95663 62359 65061 55685 63690 03422 11918 |
Giải năm |
9831 |
Giải sáu |
5456 6497 9423 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 1,3,5,6 | 1 | 0,1,8 | 2,9 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 1 | 5 | 4 | | 8 | 5 | 1,4,62,92 | 52 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | | 1 | 8 | 5 | 52 | 9 | 0,2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
536469 |
Giải nhất |
90723 |
Giải nhì |
92293 |
Giải ba |
09104 69309 |
Giải tư |
91304 15569 14565 12033 18065 69755 17831 |
Giải năm |
4018 |
Giải sáu |
1004 6480 4005 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 43,5,9 | 3 | 1 | 8 | | 2 | 3 | 2,3,9 | 3 | 1,3 | 03,6 | 4 | | 0,5,62 | 5 | 5,9 | | 6 | 4,52,92 | | 7 | | 1 | 8 | 0 | 0,5,62 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
260971 |
Giải nhất |
29997 |
Giải nhì |
72489 |
Giải ba |
92309 51991 |
Giải tư |
63664 32385 72920 76027 03979 50073 87653 |
Giải năm |
4256 |
Giải sáu |
8124 9896 0744 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 4,7,9 | 1 | | | 2 | 0,4,7 | 5,7 | 3 | | 2,4,6 | 4 | 1,4,5 | 4,8 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | 4 | 2,9 | 7 | 1,3,9 | | 8 | 5,9 | 0,7,8 | 9 | 1,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
099784 |
Giải nhất |
02413 |
Giải nhì |
91488 |
Giải ba |
00137 44483 |
Giải tư |
35148 75409 81632 21409 69568 20483 93331 |
Giải năm |
5348 |
Giải sáu |
5198 0312 6874 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | 3 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | | 1,82 | 3 | 1,2,7 | 7,8 | 4 | 5,82 | 4 | 5 | | | 6 | 8,9 | 3 | 7 | 4 | 42,6,8,9 | 8 | 32,4,8 | 02,6 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|