|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
714995 |
Giải nhất |
76162 |
Giải nhì |
11573 |
Giải ba |
33518 83903 |
Giải tư |
17827 76525 55071 74609 41461 75590 55846 |
Giải năm |
9890 |
Giải sáu |
2003 5546 9755 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 32,8,9 | 6,7 | 1 | 8 | 5,6 | 2 | 5,7 | 02,7 | 3 | | | 4 | 62 | 2,5,9 | 5 | 2,5 | 42 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | 1,3 | 0,1 | 8 | | 0 | 9 | 02,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K4
|
Giải ĐB |
509705 |
Giải nhất |
51826 |
Giải nhì |
04016 |
Giải ba |
85271 26487 |
Giải tư |
12350 76586 70624 94570 23936 01401 36442 |
Giải năm |
6288 |
Giải sáu |
8608 8930 4844 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 1,5,7,8 | 0,7 | 1 | 6 | 4 | 2 | 4,6 | | 3 | 0,6 | 2,4 | 4 | 2,4 | 0 | 5 | 0 | 1,2,3,8 | 6 | | 0,8 | 7 | 0,1,8 | 0,7,8 | 8 | 6,7,8 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
587977 |
Giải nhất |
85802 |
Giải nhì |
43010 |
Giải ba |
01202 29722 |
Giải tư |
75123 77862 33940 20667 95955 97346 12584 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
5213 0945 1843 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 22 | 4 | 1 | 0,2,3 | 02,1,2,6 9 | 2 | 2,3 | 1,2,4 | 3 | | 8 | 4 | 0,1,3,5 6 | 4,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 2,7 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 4 | | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
136789 |
Giải nhất |
49571 |
Giải nhì |
93693 |
Giải ba |
64430 51112 |
Giải tư |
11841 13340 90860 04084 69167 12483 13737 |
Giải năm |
3723 |
Giải sáu |
1435 7618 6820 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 | 0 | | 4,7,9 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 0,3 | 2,8,9 | 3 | 0,5,7 | 8 | 4 | 0,1,6 | 3 | 5 | | 4 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 1 | 1 | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
788867 |
Giải nhất |
67806 |
Giải nhì |
74285 |
Giải ba |
44954 12155 |
Giải tư |
97528 09425 73925 69603 73352 48298 48351 |
Giải năm |
7774 |
Giải sáu |
2203 8149 7376 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,6 | 5 | 1 | | 5,6 | 2 | 52,8 | 02 | 3 | | 5,7 | 4 | 9 | 22,5,8 | 5 | 1,2,4,5 | 0,7 | 6 | 2,7 | 6,7 | 7 | 4,6,7 | 2,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
173140 |
Giải nhất |
27166 |
Giải nhì |
46628 |
Giải ba |
38607 47940 |
Giải tư |
57459 51139 43392 20024 09048 20707 14189 |
Giải năm |
7609 |
Giải sáu |
9805 9518 3339 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 5,72,9 | | 1 | 8 | 9 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 92 | 2 | 4 | 02,8 | 0 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 9 | 1,2,4 | 8 | 9 | 0,32,5,7 8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|