|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
136789 |
Giải nhất |
49571 |
Giải nhì |
93693 |
Giải ba |
64430 51112 |
Giải tư |
11841 13340 90860 04084 69167 12483 13737 |
Giải năm |
3723 |
Giải sáu |
1435 7618 6820 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 | 0 | | 4,7,9 | 1 | 2,8 | 1 | 2 | 0,3 | 2,8,9 | 3 | 0,5,7 | 8 | 4 | 0,1,6 | 3 | 5 | | 4 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 1 | 1 | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
788867 |
Giải nhất |
67806 |
Giải nhì |
74285 |
Giải ba |
44954 12155 |
Giải tư |
97528 09425 73925 69603 73352 48298 48351 |
Giải năm |
7774 |
Giải sáu |
2203 8149 7376 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,6 | 5 | 1 | | 5,6 | 2 | 52,8 | 02 | 3 | | 5,7 | 4 | 9 | 22,5,8 | 5 | 1,2,4,5 | 0,7 | 6 | 2,7 | 6,7 | 7 | 4,6,7 | 2,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
173140 |
Giải nhất |
27166 |
Giải nhì |
46628 |
Giải ba |
38607 47940 |
Giải tư |
57459 51139 43392 20024 09048 20707 14189 |
Giải năm |
7609 |
Giải sáu |
9805 9518 3339 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 5,72,9 | | 1 | 8 | 9 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | 92 | 2 | 4 | 02,8 | 0 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 9 | 1,2,4 | 8 | 9 | 0,32,5,7 8 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
954389 |
Giải nhất |
70727 |
Giải nhì |
37057 |
Giải ba |
64281 92063 |
Giải tư |
85295 69765 96154 36433 46135 03773 40091 |
Giải năm |
4735 |
Giải sáu |
6170 9035 0849 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8,9 | 1 | | | 2 | 7 | 3,6,7 | 3 | 3,53,9 | 5 | 4 | 9 | 33,6,9 | 5 | 4,7 | 8 | 6 | 3,5 | 2,5 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,6,9 | 3,4,8 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
641062 |
Giải nhất |
99880 |
Giải nhì |
99105 |
Giải ba |
58707 31727 |
Giải tư |
63716 89865 80169 51163 16722 74725 38010 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
7717 9481 5154 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 5,7,9 | 7,8 | 1 | 0,6,7 | 2,6 | 2 | 2,5,7 | 6 | 3 | | 5 | 4 | | 0,2,62 | 5 | 4 | 1 | 6 | 2,3,52,9 | 0,1,2 | 7 | 1 | | 8 | 0,1 | 0,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
865922 |
Giải nhất |
41793 |
Giải nhì |
07976 |
Giải ba |
39043 91252 |
Giải tư |
64593 96971 91126 09540 38109 94166 97448 |
Giải năm |
1693 |
Giải sáu |
8830 6230 3996 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 9 | 7 | 1 | | 2,5 | 2 | 2,6 | 4,93 | 3 | 02 | | 4 | 0,3,82 | | 5 | 2 | 2,62,7,9 | 6 | 62 | | 7 | 1,6 | 42 | 8 | | 0 | 9 | 33,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|