|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
733045 |
Giải nhất |
36682 |
Giải nhì |
14788 |
Giải ba |
57317 97560 |
Giải tư |
02235 52707 13315 49879 65157 08154 43705 |
Giải năm |
2703 |
Giải sáu |
7108 7658 2370 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 3,5,7,8 | | 1 | 5,7 | 4,8 | 2 | | 0 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,2,5 | 0,1,3,4 | 5 | 4,7,8 | | 6 | 0 | 0,1,5 | 7 | 0,9 | 0,5,8 | 8 | 2,8 | 7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
605950 |
Giải nhất |
96769 |
Giải nhì |
81298 |
Giải ba |
62078 83670 |
Giải tư |
60836 07027 48279 15248 98289 18856 99553 |
Giải năm |
6687 |
Giải sáu |
9747 0125 0885 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 9 | 2 | 1 | | | 2 | 1,5,7 | 5 | 3 | 6 | | 4 | 7,8 | 2,8 | 5 | 0,3,6 | 3,5 | 6 | 9 | 2,4,8 | 7 | 0,8,9 | 4,7,9 | 8 | 5,7,9 | 0,6,7,8 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
648615 |
Giải nhất |
43819 |
Giải nhì |
81798 |
Giải ba |
92772 37226 |
Giải tư |
25383 61773 28908 59736 74977 58088 08628 |
Giải năm |
2942 |
Giải sáu |
1354 6345 1549 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 3 | 1 | 5,9 | 4,7 | 2 | 6,8 | 7,8 | 3 | 1,6 | 4,5 | 4 | 2,4,5,9 | 1,4 | 5 | 4 | 2,3 | 6 | | 7 | 7 | 2,3,7 | 0,2,8,9 | 8 | 3,8 | 1,4 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K16-T04
|
Giải ĐB |
675066 |
Giải nhất |
76425 |
Giải nhì |
76656 |
Giải ba |
16371 51434 |
Giải tư |
37064 53051 95931 87007 67592 75123 70307 |
Giải năm |
5091 |
Giải sáu |
0783 3494 9819 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72 | 3,5,7,9 | 1 | 9 | 3,9 | 2 | 3,5 | 2,6,8 | 3 | 1,2,4 | 3,6,9 | 4 | | 2 | 5 | 1,6 | 5,6 | 6 | 3,4,6 | 02 | 7 | 1 | | 8 | 3 | 1 | 9 | 1,2,4 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
745172 |
Giải nhất |
73378 |
Giải nhì |
77948 |
Giải ba |
02573 73385 |
Giải tư |
54767 08806 99263 41490 93571 20969 20779 |
Giải năm |
1993 |
Giải sáu |
5725 2322 7425 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 62 | 7 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,52 | 6,7,9 | 3 | | | 4 | 8 | 22,7,8 | 5 | | 02 | 6 | 3,7,9 | 6 | 7 | 1,2,3,5 8,9 | 4,7 | 8 | 5 | 6,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
465988 |
Giải nhất |
42079 |
Giải nhì |
51617 |
Giải ba |
87145 70073 |
Giải tư |
27006 60408 87404 64905 87736 19516 93705 |
Giải năm |
4228 |
Giải sáu |
4224 2964 5370 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,52,6,8 | 7 | 1 | 6,7 | | 2 | 4,8 | 7 | 3 | 6 | 0,2,6 | 4 | 5 | 02,4 | 5 | | 0,1,3 | 6 | 0,4 | 1 | 7 | 0,1,3,9 | 0,2,8 | 8 | 8 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|