|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
455071 |
Giải nhất |
14017 |
Giải nhì |
27109 |
Giải ba |
78678 67256 |
Giải tư |
52557 39295 89696 27631 85103 96273 66530 |
Giải năm |
4501 |
Giải sáu |
4615 9194 4453 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,9 | 0,3,72 | 1 | 5,7 | | 2 | | 0,5,7 | 3 | 0,1,8 | 9 | 4 | | 1,9 | 5 | 3,6,7 | 5,9 | 6 | | 1,5 | 7 | 12,3,8 | 3,7 | 8 | | 0 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: H52
|
Giải ĐB |
418676 |
Giải nhất |
64495 |
Giải nhì |
45570 |
Giải ba |
68944 64162 |
Giải tư |
36466 68853 68054 85996 96922 57644 35367 |
Giải năm |
8235 |
Giải sáu |
2131 5309 0472 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 3 | 1 | | 2,6,7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,5 | 42,5 | 4 | 42,5,7 | 3,4,9 | 5 | 3,4 | 6,7,9 | 6 | 2,6,7 | 4,6 | 7 | 0,2,6 | | 8 | | 0 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K4
|
Giải ĐB |
245909 |
Giải nhất |
69053 |
Giải nhì |
90882 |
Giải ba |
32712 64312 |
Giải tư |
67518 73050 98205 75995 39231 18267 98650 |
Giải năm |
4949 |
Giải sáu |
0776 0345 8576 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5,9 | 3 | 1 | 22,8 | 12,8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | 2 | 4 | 5,9 | 0,4,9 | 5 | 02,3 | 72 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 62 | 1 | 8 | 2 | 0,4 | 9 | 5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12D
|
Giải ĐB |
802036 |
Giải nhất |
19325 |
Giải nhì |
18667 |
Giải ba |
66642 84550 |
Giải tư |
24026 46011 27153 58547 07970 42995 31259 |
Giải năm |
2265 |
Giải sáu |
2540 0953 6006 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 3,5,6 | 2,4,52 | 3 | 6 | | 4 | 0,2,3,7 | 2,6,9 | 5 | 0,32,9 | 0,2,3 | 6 | 5,7 | 4,6 | 7 | 0 | | 8 | | 5 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
029136 |
Giải nhất |
18331 |
Giải nhì |
33405 |
Giải ba |
84475 47296 |
Giải tư |
40022 59047 25148 60030 44278 18795 19778 |
Giải năm |
3248 |
Giải sáu |
3079 9602 7413 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,9 | 3,7 | 1 | 3 | 0,2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,1,6 | | 4 | 7,82 | 0,7,9 | 5 | | 3,9 | 6 | | 4 | 7 | 1,5,82,9 | 42,72 | 8 | | 0,7 | 9 | 5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-12K4
|
Giải ĐB |
729398 |
Giải nhất |
76332 |
Giải nhì |
27838 |
Giải ba |
79154 97438 |
Giải tư |
80449 23927 07830 45460 90397 55179 02345 |
Giải năm |
1617 |
Giải sáu |
3612 5911 2381 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 1,7,8 | 1 | 1,2,7 | 1,3 | 2 | 7 | | 3 | 0,2,6,82 | 5 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 4 | 3 | 6 | 0 | 1,2,9 | 7 | 1,9 | 32,9 | 8 | 1 | 4,7 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|