|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1A2
|
Giải ĐB |
907701 |
Giải nhất |
39108 |
Giải nhì |
06006 |
Giải ba |
07378 81022 |
Giải tư |
13727 56691 66034 46578 57794 18044 29224 |
Giải năm |
5004 |
Giải sáu |
3549 2068 5910 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,4,6,8 | 0,9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,4,7 | | 3 | 4 | 0,2,3,4 8,9 | 4 | 4,9 | | 5 | | 0 | 6 | 8 | 2 | 7 | 82 | 0,6,72,9 | 8 | 4 | 4 | 9 | 1,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: K01
|
Giải ĐB |
771206 |
Giải nhất |
74859 |
Giải nhì |
09444 |
Giải ba |
69173 53322 |
Giải tư |
63720 85790 81564 31651 92515 74166 22437 |
Giải năm |
6735 |
Giải sáu |
4904 3040 0686 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 4,6 | 2,5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,1,2 | 7 | 3 | 5,7,8 | 0,4,6 | 4 | 0,4 | 1,3 | 5 | 1,9 | 0,6,8 | 6 | 4,6 | 3 | 7 | 3 | 3 | 8 | 6 | 5 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K1
|
Giải ĐB |
131553 |
Giải nhất |
65609 |
Giải nhì |
75450 |
Giải ba |
09560 30366 |
Giải tư |
69773 89380 22854 64079 39854 61546 03060 |
Giải năm |
6841 |
Giải sáu |
5601 2617 4248 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,8 | 0 | 1,4,9 | 0,4 | 1 | 7 | | 2 | 9 | 5,7 | 3 | | 0,52 | 4 | 1,6,8 | | 5 | 0,3,42 | 4,6 | 6 | 02,6 | 1 | 7 | 3,9 | 4 | 8 | 0 | 0,2,7 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-1K1
|
Giải ĐB |
333648 |
Giải nhất |
64438 |
Giải nhì |
77092 |
Giải ba |
73519 56616 |
Giải tư |
82559 94383 90611 13277 02418 70577 16199 |
Giải năm |
1690 |
Giải sáu |
0829 2024 9301 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,6,8,9 | 9 | 2 | 4,9 | 8 | 3 | 8 | 2 | 4 | 8 | 9 | 5 | 92 | 1 | 6 | | 72 | 7 | 72 | 1,3,4 | 8 | 3 | 1,2,52,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
505959 |
Giải nhất |
37812 |
Giải nhì |
19501 |
Giải ba |
38729 47467 |
Giải tư |
52485 44592 37625 96502 02105 18739 73427 |
Giải năm |
5721 |
Giải sáu |
0118 7432 8519 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,5 | 0,2 | 1 | 2,8,9 | 0,1,3,9 | 2 | 1,5,7,9 | | 3 | 2,7,9 | | 4 | 0 | 0,2,8 | 5 | 9 | | 6 | 7 | 2,3,6 | 7 | | 1 | 8 | 5 | 1,2,3,5 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-1K1
|
Giải ĐB |
689552 |
Giải nhất |
98962 |
Giải nhì |
84436 |
Giải ba |
35373 02432 |
Giải tư |
26700 40644 13922 05223 81821 08791 15883 |
Giải năm |
7589 |
Giải sáu |
6470 8184 3313 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5 | 2,9 | 1 | 3 | 2,3,5,6 | 2 | 1,2,3 | 1,2,7,8 | 3 | 2,6 | 4,8 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | 2 | 3 | 6 | 2 | | 7 | 0,3 | | 8 | 3,4,9 | 8 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|