|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
379102 |
Giải nhất |
59459 |
Giải nhì |
23241 |
Giải ba |
01173 40355 |
Giải tư |
44070 64297 63523 76147 43737 72081 44683 |
Giải năm |
8794 |
Giải sáu |
9458 8017 2903 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,6 | 4,8 | 1 | 7 | 0 | 2 | 3,9 | 0,2,7,8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 1,7 | 5 | 5 | 5,8,9 | 0 | 6 | | 1,3,4,9 | 7 | 0,3 | 5 | 8 | 1,3 | 2,5 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: K02
|
Giải ĐB |
250615 |
Giải nhất |
90145 |
Giải nhì |
51008 |
Giải ba |
46805 67841 |
Giải tư |
48422 70739 26079 80669 49371 95606 70381 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
7493 4105 3466 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,6,8,9 | 4,7,8 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2 | 92 | 3 | 9 | | 4 | 1,5 | 02,1,4,6 | 5 | | 0,6 | 6 | 5,6,9 | | 7 | 1,9 | 0 | 8 | 1 | 0,3,6,7 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K2
|
Giải ĐB |
848900 |
Giải nhất |
96102 |
Giải nhì |
52174 |
Giải ba |
16279 24318 |
Giải tư |
23660 31566 99097 56223 49267 77122 54114 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
2886 9505 2699 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2,5 | | 1 | 4,8,9 | 0,2 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | | 1,7 | 4 | | 0,7 | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 0,6,7 | 5,6,9 | 7 | 4,5,9 | 1 | 8 | 6 | 1,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1K2
|
Giải ĐB |
106917 |
Giải nhất |
06004 |
Giải nhì |
44704 |
Giải ba |
50604 66602 |
Giải tư |
43899 26387 63024 54031 63093 87869 32096 |
Giải năm |
8993 |
Giải sáu |
6449 9616 1617 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,43 | 3 | 1 | 6,72 | 0 | 2 | 4 | 92 | 3 | 1 | 03,2,8 | 4 | 9 | | 5 | 8 | 1,9 | 6 | 9 | 12,8 | 7 | | 5 | 8 | 4,7 | 4,6,9 | 9 | 32,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
230957 |
Giải nhất |
33498 |
Giải nhì |
30257 |
Giải ba |
44674 10007 |
Giải tư |
66650 49947 63698 63431 33859 21995 99766 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
9313 1830 0980 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 3 | | 2 | | 1,5 | 3 | 0,1 | 7 | 4 | 7 | 6,9 | 5 | 0,1,3,72 9 | 6 | 6 | 5,6 | 0,4,52 | 7 | 4 | 92 | 8 | 0 | 5 | 9 | 5,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-1K2
|
Giải ĐB |
817881 |
Giải nhất |
46889 |
Giải nhì |
52792 |
Giải ba |
91876 15038 |
Giải tư |
04358 25137 17113 08147 92147 20117 95084 |
Giải năm |
9226 |
Giải sáu |
5814 9142 3007 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 3,4,7 | 4,9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 7,8 | 1,8 | 4 | 2,72 | | 5 | 8 | 2,7 | 6 | 1 | 0,1,3,42 | 7 | 6 | 3,5 | 8 | 1,4,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|