|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
255290 |
Giải nhất |
48945 |
Giải nhì |
68975 |
Giải ba |
53675 01241 |
Giải tư |
61985 49149 41738 82475 51807 05011 61664 |
Giải năm |
4819 |
Giải sáu |
8923 3582 9972 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 1,3,9 | 7,8 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 8 | 6 | 4 | 1,5,9 | 4,73,8 | 5 | | | 6 | 4 | 0,7 | 7 | 2,53,7 | 3 | 8 | 2,5 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K03
|
Giải ĐB |
662090 |
Giải nhất |
04983 |
Giải nhì |
37275 |
Giải ba |
15121 44085 |
Giải tư |
44336 79892 16251 48924 79896 20690 06271 |
Giải năm |
9879 |
Giải sáu |
5011 1470 7654 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 7 | 1,2,5,7 | 1 | 1 | 9 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | | 7,8 | 5 | 1,4 | 3,9 | 6 | | 0 | 7 | 0,1,5,92 | | 8 | 3,5 | 72 | 9 | 02,2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T01K3
|
Giải ĐB |
633776 |
Giải nhất |
97207 |
Giải nhì |
04926 |
Giải ba |
29803 53437 |
Giải tư |
45108 80964 74600 34052 28769 33683 73957 |
Giải năm |
4738 |
Giải sáu |
5088 7981 8459 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7,8 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 6 | 0,8 | 3 | 7,8 | 6,8 | 4 | | 6 | 5 | 2,7,9 | 2,7 | 6 | 4,5,9 | 0,3,5 | 7 | 6 | 0,3,8 | 8 | 1,3,4,8 | 5,6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-1K3
|
Giải ĐB |
766086 |
Giải nhất |
28745 |
Giải nhì |
60599 |
Giải ba |
58342 84942 |
Giải tư |
93981 86111 56101 49234 84236 28642 78589 |
Giải năm |
8485 |
Giải sáu |
1073 8089 7056 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,8 | 1 | 1 | 43 | 2 | | 7 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 23,5,9 | 4,8 | 5 | 6 | 3,5,8 | 6 | | | 7 | 3 | | 8 | 1,5,6,93 | 4,83,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
439328 |
Giải nhất |
29105 |
Giải nhì |
55708 |
Giải ba |
80336 33322 |
Giải tư |
69653 37858 94909 79025 90253 96272 16767 |
Giải năm |
8274 |
Giải sáu |
9125 9774 6626 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8,9 | | 1 | | 2,7 | 2 | 2,52,6,8 | 52 | 3 | 6 | 72 | 4 | | 0,22 | 5 | 32,8 | 2,3 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 2,42 | 0,2,5 | 8 | | 0 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-1K3
|
Giải ĐB |
249334 |
Giải nhất |
84073 |
Giải nhì |
05217 |
Giải ba |
73537 02473 |
Giải tư |
14886 04047 72164 30313 30868
41835
55987 |
Giải năm |
6624 |
Giải sáu |
0861 5516 6884 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6 | 1 | 3,6,7 | | 2 | 4 | 1,72 | 3 | 4,5,7 | 2,3,6,8 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 0,1,8 | 6 | 1,4,8 | 1,3,4,8 | 7 | 32 | 6,8 | 8 | 4,6,7,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|