|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
420778 |
Giải nhất |
02489 |
Giải nhì |
72469 |
Giải ba |
98590 73953 |
Giải tư |
71844 42089 71082 88209 64912 09934 80119 |
Giải năm |
2697 |
Giải sáu |
5535 4936 3351 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,9 | 5 | 1 | 2,9 | 0,1,8 | 2 | | 5 | 3 | 4,5,6 | 0,3,4 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,3 | 3 | 6 | 9 | 9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2,92 | 0,1,6,82 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
199194 |
Giải nhất |
68415 |
Giải nhì |
65247 |
Giải ba |
72609 83435 |
Giải tư |
86792 61490 00693 16852 84260 25551 97029 |
Giải năm |
2560 |
Giải sáu |
9879 9416 6682 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 5,6 | 5,8,9 | 2 | 9 | 9 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 7 | 1,3 | 5 | 1,2 | 1,6 | 6 | 02,6 | 4 | 7 | 9 | | 8 | 2 | 0,2,7 | 9 | 0,2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
547866 |
Giải nhất |
12864 |
Giải nhì |
36999 |
Giải ba |
38566 49424 |
Giải tư |
06183 50044 60386 32785 82884 17715 44339 |
Giải năm |
5031 |
Giải sáu |
7880 2003 8990 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3,6 | 3 | 1 | 5 | | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 1,9 | 2,4,6,8 | 4 | 4 | 1,8 | 5 | | 0,62,8 | 6 | 4,62 | 8 | 7 | | | 8 | 0,3,4,5 6,7 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
565599 |
Giải nhất |
11195 |
Giải nhì |
32209 |
Giải ba |
26919 66415 |
Giải tư |
73197 37753 91491 02013 57010 78917 72021 |
Giải năm |
7554 |
Giải sáu |
7924 0201 7588 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,9 | 0,2,6,9 | 1 | 0,3,5,7 9 | | 2 | 1,4 | 1,5 | 3 | | 2,5 | 4 | | 1,9 | 5 | 3,4 | 8 | 6 | 1 | 1,9 | 7 | | 8 | 8 | 6,8 | 0,1,9 | 9 | 1,5,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
609183 |
Giải nhất |
95296 |
Giải nhì |
76833 |
Giải ba |
40221 09440 |
Giải tư |
27856 09475 23269 90552 95965 60786 41483 |
Giải năm |
7742 |
Giải sáu |
4246 5753 7851 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,5,7 | 1 | | 4,5 | 2 | 1,5 | 3,5,82 | 3 | 3 | | 4 | 0,2,6 | 2,6,7 | 5 | 1,2,3,6 | 4,5,8,9 | 6 | 5,9 | | 7 | 1,5 | | 8 | 32,6 | 6 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
045783 |
Giải nhất |
21378 |
Giải nhì |
18490 |
Giải ba |
70330 79469 |
Giải tư |
23559 12200 75365 99571 12253 62658 14524 |
Giải năm |
1618 |
Giải sáu |
2384 8080 9413 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,9 | 7 | 1 | 3,8 | | 2 | 4 | 1,5,8 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | | 6,9 | 5 | 3,8,9 | | 6 | 5,9 | | 7 | 1,8 | 1,5,7 | 8 | 0,3,4 | 0,5,6 | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|