|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
696761 |
Giải nhất |
53289 |
Giải nhì |
62091 |
Giải ba |
37720 48382 |
Giải tư |
95315 03810 06012 22168 68243 41518 27361 |
Giải năm |
5442 |
Giải sáu |
7138 5417 2707 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 4,62,9 | 1 | 0,2,3,5 7,8 | 1,4,8 | 2 | 0 | 1,4 | 3 | 8 | | 4 | 1,2,3 | 1 | 5 | | | 6 | 12,8 | 0,1 | 7 | | 1,3,6 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
416177 |
Giải nhất |
56830 |
Giải nhì |
53419 |
Giải ba |
49764 11113 |
Giải tư |
16617 38113 28358 83066 10743 71036 03549 |
Giải năm |
5991 |
Giải sáu |
0018 3347 0726 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 9 | 1 | 32,7,8,9 | | 2 | 6 | 12,4,9 | 3 | 0,5,6 | 6 | 4 | 3,7,9 | 3 | 5 | 8 | 2,3,6 | 6 | 4,6 | 1,4,7 | 7 | 7 | 1,5 | 8 | | 1,4 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
896496 |
Giải nhất |
57595 |
Giải nhì |
41988 |
Giải ba |
93072 75424 |
Giải tư |
37998 44014 39224 24716 33437 91148 44677 |
Giải năm |
8242 |
Giải sáu |
4416 3832 2373 |
Giải bảy |
065 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 4,62 | 3,4,7 | 2 | 42 | 7 | 3 | 2,7 | 1,22 | 4 | 2,8 | 6,9 | 5 | | 12,9 | 6 | 5 | 3,7 | 7 | 2,3,7 | 4,8,9 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5,6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
031406 |
Giải nhất |
56502 |
Giải nhì |
23654 |
Giải ba |
34138 12643 |
Giải tư |
64433 48726 70515 71000 83525 62525 79836 |
Giải năm |
0554 |
Giải sáu |
6806 0338 4633 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,62 | | 1 | 5,8 | 0 | 2 | 52,6 | 32,4 | 3 | 32,6,82 | 52 | 4 | 3 | 1,22 | 5 | 42 | 02,2,3 | 6 | | 8 | 7 | | 1,32 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
888311 |
Giải nhất |
66719 |
Giải nhì |
26637 |
Giải ba |
71067 91227 |
Giải tư |
65144 01512 80644 81032 24092 44575 06037 |
Giải năm |
4160 |
Giải sáu |
9741 1579 2636 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4 | 1,4 | 1 | 1,2,9 | 1,3,9 | 2 | 7 | | 3 | 2,6,72 | 0,42 | 4 | 1,42 | 7 | 5 | | 3 | 6 | 0,7 | 2,32,6 | 7 | 5,9 | | 8 | 0 | 1,7 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
027287 |
Giải nhất |
04411 |
Giải nhì |
41532 |
Giải ba |
07477 79763 |
Giải tư |
27051 24362 22352 26541 25971 67070 50915 |
Giải năm |
4955 |
Giải sáu |
8737 0386 8741 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,42,5,7 9 | 1 | 1,5 | 3,5,6 | 2 | | 3,6 | 3 | 2,3,7 | | 4 | 12 | 1,5 | 5 | 1,2,5 | 8 | 6 | 2,3 | 3,7,8 | 7 | 0,1,7 | | 8 | 6,7 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|