|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
150974 |
Giải nhất |
25213 |
Giải nhì |
74228 |
Giải ba |
15674 10268 |
Giải tư |
88925 09539 68982 35915 81466 96498 88627 |
Giải năm |
7074 |
Giải sáu |
3669 9904 0167 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 5 | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 5,7,8 | 1 | 3 | 9 | 0,73 | 4 | | 1,2 | 5 | 0,1 | 6 | 6 | 6,7,8,9 | 2,6 | 7 | 43 | 2,6,9 | 8 | 2 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
541281 |
Giải nhất |
36228 |
Giải nhì |
11068 |
Giải ba |
05338 51758 |
Giải tư |
66420 13055 36399 94243 65854 22411 21258 |
Giải năm |
5748 |
Giải sáu |
3271 3073 3254 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,7,8 | 1 | 1 | | 2 | 0,8 | 4,7 | 3 | 8 | 52 | 4 | 3,8 | 5 | 5 | 42,5,82 | | 6 | 8 | 8 | 7 | 1,3,8 | 2,3,4,52 6,7 | 8 | 1,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
398005 |
Giải nhất |
74026 |
Giải nhì |
79327 |
Giải ba |
19500 19879 |
Giải tư |
62436 04125 64938 12545 96871 89511 09411 |
Giải năm |
4529 |
Giải sáu |
3368
0675
9534 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 12,7 | 1 | 12 | | 2 | 5,6,7,9 | | 3 | 4,6,8,9 | 3 | 4 | 5 | 0,2,4,7 | 5 | 6 | 2,3,5 | 6 | 8 | 2 | 7 | 1,5,9 | 3,6 | 8 | | 2,3,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K5
|
Giải ĐB |
223772 |
Giải nhất |
49770 |
Giải nhì |
45446 |
Giải ba |
72326 38207 |
Giải tư |
77536 91290 05482 89715 27216 97026 55260 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
3393 6180 5197 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8,9 | 0 | 72 | | 1 | 3,5,6 | 7,8 | 2 | 62,9 | 1,9 | 3 | 6 | | 4 | 6 | 1 | 5 | | 1,22,3,4 | 6 | 0 | 02,9 | 7 | 0,2 | | 8 | 0,2 | 2 | 9 | 0,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T2
|
Giải ĐB |
656814 |
Giải nhất |
31920 |
Giải nhì |
92503 |
Giải ba |
99009 87931 |
Giải tư |
84657 13592 41569 25447 59384 28900 35493 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
9107 5452 0458 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,7,9 | 3 | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 0,7 | 0,9 | 3 | 1 | 1,8 | 4 | 7 | | 5 | 2,72,8 | | 6 | 7,9 | 0,2,4,52 6 | 7 | | 5 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: K5T02
|
Giải ĐB |
980487 |
Giải nhất |
86151 |
Giải nhì |
06877 |
Giải ba |
62303 90483 |
Giải tư |
71503 63019 50535 94917 57944 95947 59863 |
Giải năm |
0364 |
Giải sáu |
7875 7609 8171 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,9 | 5,7 | 1 | 72,9 | | 2 | | 02,6,8 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4 | 4,7 | 3,7 | 5 | 1 | | 6 | 3,4 | 12,4,7,8 | 7 | 1,5,7 | | 8 | 3,7 | 0,1 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|