|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K5
|
Giải ĐB |
223772 |
Giải nhất |
49770 |
Giải nhì |
45446 |
Giải ba |
72326 38207 |
Giải tư |
77536 91290 05482 89715 27216 97026 55260 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
3393 6180 5197 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8,9 | 0 | 72 | | 1 | 3,5,6 | 7,8 | 2 | 62,9 | 1,9 | 3 | 6 | | 4 | 6 | 1 | 5 | | 1,22,3,4 | 6 | 0 | 02,9 | 7 | 0,2 | | 8 | 0,2 | 2 | 9 | 0,3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T2
|
Giải ĐB |
656814 |
Giải nhất |
31920 |
Giải nhì |
92503 |
Giải ba |
99009 87931 |
Giải tư |
84657 13592 41569 25447 59384 28900 35493 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
9107 5452 0458 |
Giải bảy |
757 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,7,9 | 3 | 1 | 4 | 5,9 | 2 | 0,7 | 0,9 | 3 | 1 | 1,8 | 4 | 7 | | 5 | 2,72,8 | | 6 | 7,9 | 0,2,4,52 6 | 7 | | 5 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: K5T02
|
Giải ĐB |
980487 |
Giải nhất |
86151 |
Giải nhì |
06877 |
Giải ba |
62303 90483 |
Giải tư |
71503 63019 50535 94917 57944 95947 59863 |
Giải năm |
0364 |
Giải sáu |
7875 7609 8171 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,9 | 5,7 | 1 | 72,9 | | 2 | | 02,6,8 | 3 | 5 | 4,6,9 | 4 | 4,7 | 3,7 | 5 | 1 | | 6 | 3,4 | 12,4,7,8 | 7 | 1,5,7 | | 8 | 3,7 | 0,1 | 9 | 4 |
|
XSBTR - Loại vé: K9T02
|
Giải ĐB |
809003 |
Giải nhất |
81946 |
Giải nhì |
12908 |
Giải ba |
14602 16332 |
Giải tư |
27061 91562 60507 78055 95526 49506 71760 |
Giải năm |
0310 |
Giải sáu |
1942 2892 0387 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,3,62,7 8 | 6 | 1 | 0 | 0,3,4,6 9 | 2 | 6 | 0 | 3 | 2 | | 4 | 2,6 | 5,8 | 5 | 5 | 02,2,4 | 6 | 0,1,2 | 0,8 | 7 | | 0 | 8 | 5,7 | | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
700470 |
Giải nhất |
12892 |
Giải nhì |
27898 |
Giải ba |
51771 82915 |
Giải tư |
83413 75475 29140 10987 92544 31936 20571 |
Giải năm |
0354 |
Giải sáu |
8582 8879 7298 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 72 | 1 | 3,5 | 8,9 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 4,5 | 4 | 0,4 | 1,7 | 5 | 4 | 3,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,12,5,9 | 92 | 8 | 2,7 | 7,9 | 9 | 2,82,9 |
|
XSBL - Loại vé: T2K3
|
Giải ĐB |
160996 |
Giải nhất |
26259 |
Giải nhì |
91345 |
Giải ba |
88232 24378 |
Giải tư |
38094 13608 78927 25106 13973 41024 19032 |
Giải năm |
9076 |
Giải sáu |
3288 8390 0267 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,8 | | 1 | | 32,7 | 2 | 4,7 | 7 | 3 | 22 | 2,9 | 4 | 52 | 42 | 5 | 9 | 0,7,9 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 2,3,6,8 | 0,7,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 0,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|