|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL12
|
Giải ĐB |
705395 |
Giải nhất |
05008 |
Giải nhì |
66402 |
Giải ba |
16514 48104 |
Giải tư |
07860 91502 99631 20305 61596 56146 29002 |
Giải năm |
2625 |
Giải sáu |
2579 3568 1373 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 23,4,5,8 | 3 | 1 | 4,5 | 03 | 2 | 5 | 72 | 3 | 1 | 0,1 | 4 | 6 | 0,1,2,9 | 5 | | 4,9 | 6 | 0,8 | | 7 | 32,9 | 0,6 | 8 | | 7 | 9 | 5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
561861 |
Giải nhất |
05781 |
Giải nhì |
75274 |
Giải ba |
49793 67072 |
Giải tư |
32042 19915 96891 91606 75687 11035 02382 |
Giải năm |
2873 |
Giải sáu |
6515 5238 2927 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6,8,9 | 1 | 52 | 4,7,8 | 2 | 7 | 7,9 | 3 | 5,8 | 7 | 4 | 2 | 12,3 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 2,8,9 | 7 | 2,3,4 | 3,8 | 8 | 1,2,7,8 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV12
|
Giải ĐB |
344552 |
Giải nhất |
71746 |
Giải nhì |
72937 |
Giải ba |
73557 65161 |
Giải tư |
47903 51421 27735 59122 24861 36097 88234 |
Giải năm |
0096 |
Giải sáu |
4020 6913 8377 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 2,62 | 1 | 3 | 2,5 | 2 | 0,1,2 | 0,1 | 3 | 4,5,7 | 0,3,9 | 4 | 6 | 3 | 5 | 2,7 | 4,9 | 6 | 12 | 3,5,7,9 | 7 | 7 | | 8 | | | 9 | 4,6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
820957 |
Giải nhất |
09035 |
Giải nhì |
72518 |
Giải ba |
09383 05127 |
Giải tư |
45485 75055 54017 76153 98134 06412 11275 |
Giải năm |
5482 |
Giải sáu |
8880 4091 4783 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 3,9 | 1 | 2,7,8 | 1,8 | 2 | 7 | 5,82 | 3 | 1,4,5 | 3 | 4 | 0 | 3,5,7,8 | 5 | 3,5,7 | | 6 | | 1,2,5 | 7 | 5 | 1 | 8 | 0,2,32,5 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
971819 |
Giải nhất |
77556 |
Giải nhì |
76598 |
Giải ba |
24175 11651 |
Giải tư |
77409 14027 31041 26167 70546 01640 19936 |
Giải năm |
4958 |
Giải sáu |
6577 8114 1474 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 9 | 4,5 | 1 | 4,9 | | 2 | 7 | | 3 | 6 | 1,7 | 4 | 0,1,6 | 7,8 | 5 | 1,6,8 | 3,4,5 | 6 | 7 | 2,6,7 | 7 | 4,5,7 | 5,9 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 0,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
745891 |
Giải nhất |
85936 |
Giải nhì |
09671 |
Giải ba |
69342 00658 |
Giải tư |
26486 73622 46447 61106 01739 25673 11425 |
Giải năm |
2434 |
Giải sáu |
6799 3561 1262 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 6,7,9 | 1 | | 2,4,6 | 2 | 2,5 | 7 | 3 | 4,6,9 | 3 | 4 | 2,6,7 | 2,5 | 5 | 5,8 | 0,3,4,8 | 6 | 1,2 | 4 | 7 | 1,3 | 5 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|