|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL13
|
Giải ĐB |
420027 |
Giải nhất |
87414 |
Giải nhì |
30150 |
Giải ba |
03897 03704 |
Giải tư |
29784 35328 36190 91364 94573 94660 84359 |
Giải năm |
3865 |
Giải sáu |
7171 9837 8494 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 4 | 7 | 1 | 4,6 | | 2 | 7,8 | 7 | 3 | 7 | 0,1,6,8 9 | 4 | | 6 | 5 | 0,9 | 1 | 6 | 0,4,5 | 2,3,7,9 | 7 | 1,3,7 | 2 | 8 | 4 | 5 | 9 | 0,4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
220952 |
Giải nhất |
02014 |
Giải nhì |
97644 |
Giải ba |
22474 54679 |
Giải tư |
31079 03303 96001 77094 65534 72857 89684 |
Giải năm |
5465 |
Giải sáu |
9309 2150 4334 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,3,9 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 | 0 | 0 | 3 | 42 | 1,32,4,7 8,9 | 4 | 4 | 6 | 5 | 0,2,7 | | 6 | 5 | 5 | 7 | 4,92 | 9 | 8 | 4 | 0,72 | 9 | 4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV13
|
Giải ĐB |
410551 |
Giải nhất |
26548 |
Giải nhì |
19807 |
Giải ba |
43081 11359 |
Giải tư |
83890 00659 93923 92000 09018 78435 96253 |
Giải năm |
7783 |
Giải sáu |
4903 9691 7222 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,7 | 5,8,9 | 1 | 8,9 | 2 | 2 | 2,3 | 0,2,5,8 | 3 | 5 | | 4 | 8 | 3 | 5 | 1,3,92 | 6 | 6 | 6 | 0 | 7 | | 1,4 | 8 | 1,3 | 1,52 | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
858586 |
Giải nhất |
34592 |
Giải nhì |
11473 |
Giải ba |
66886 95429 |
Giải tư |
15163 42167 04938 97013 59027 95821 26255 |
Giải năm |
2999 |
Giải sáu |
5978 4059 3699 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 3 | 9 | 2 | 1,7,9 | 1,6,72 | 3 | 82 | | 4 | | 5 | 5 | 5,9 | 82 | 6 | 3,7 | 2,6 | 7 | 32,8 | 32,7 | 8 | 62 | 2,5,92 | 9 | 2,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
373990 |
Giải nhất |
57431 |
Giải nhì |
56341 |
Giải ba |
90843 77563 |
Giải tư |
88738 54374 97913 69105 44941 04950 79366 |
Giải năm |
3855 |
Giải sáu |
3081 8553 3369 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,5 | 3,42,8 | 1 | 3 | | 2 | | 0,1,4,5 6 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 12,3 | 0,5 | 5 | 0,3,5 | 6 | 6 | 3,6,9 | 9 | 7 | 4 | 3 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
911678 |
Giải nhất |
11041 |
Giải nhì |
53349 |
Giải ba |
55598 16113 |
Giải tư |
82438 54576 03903 93655 20961 67456 44622 |
Giải năm |
4278 |
Giải sáu |
4468 2643 1209 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,9 | 4,6 | 1 | 3,9 | 2 | 2 | 2 | 0,1,4 | 3 | 8 | | 4 | 1,3,9 | 5 | 5 | 0,5,6 | 5,7 | 6 | 1,8 | | 7 | 6,82 | 3,6,72,9 | 8 | | 0,1,4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|