|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
772072 |
Giải nhất |
55040 |
Giải nhì |
87442 |
Giải ba |
24360 47533 |
Giải tư |
77021 77124 82360 70716 62499 35836 87077 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
3115 5726 0635 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | | 2,9 | 1 | 5,6 | 3,4,7 | 2 | 1,4,6,8 | 3 | 3 | 2,3,5,6 | 2 | 4 | 0,2 | 1,3 | 5 | | 1,2,3 | 6 | 02 | 7 | 7 | 2,7 | 2 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: H51
|
Giải ĐB |
636591 |
Giải nhất |
73076 |
Giải nhì |
54347 |
Giải ba |
28466 18517 |
Giải tư |
08823 95661 31777 08591 16859 29496 47302 |
Giải năm |
1071 |
Giải sáu |
0115 8494 8567 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,7,92 | 1 | 5,6,7 | 0 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 7 | 1 | 5 | 9 | 1,6,7,9 | 6 | 1,6,7 | 1,4,6,7 | 7 | 1,6,7 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 12,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K3
|
Giải ĐB |
708839 |
Giải nhất |
15707 |
Giải nhì |
69516 |
Giải ba |
33982 33081 |
Giải tư |
60247 57934 03628 38983 87273 18093 50181 |
Giải năm |
1875 |
Giải sáu |
4560 4950 3613 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 7 | 82 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 8 | 1,7,8,92 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 7 | 7 | 5 | 0,4 | 1 | 6 | 0 | 0,4 | 7 | 3,5 | 2 | 8 | 12,2,3 | 3 | 9 | 32 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12C
|
Giải ĐB |
494232 |
Giải nhất |
41911 |
Giải nhì |
60139 |
Giải ba |
93599 80926 |
Giải tư |
35552 59933 16150 49134 92973 23035 95017 |
Giải năm |
6513 |
Giải sáu |
7249 6742 6818 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,3,7,8 | 3,4,5 | 2 | 6 | 1,3,7 | 3 | 2,3,4,5 9 | 3 | 4 | 2,9 | 3 | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 3 | 1 | 8 | | 3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
336420 |
Giải nhất |
77921 |
Giải nhì |
06721 |
Giải ba |
69832 07823 |
Giải tư |
79585 10698 93054 81450 63797 86002 75708 |
Giải năm |
8239 |
Giải sáu |
3457 0767 2105 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,5,8 | 22 | 1 | | 0,3 | 2 | 0,12,3 | 2,9 | 3 | 2,9 | 5 | 4 | | 0,8 | 5 | 0,4,7 | 8 | 6 | 7 | 5,6,9 | 7 | | 0,9 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 3,7,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-12K3
|
Giải ĐB |
357988 |
Giải nhất |
95269 |
Giải nhì |
60548 |
Giải ba |
87609 74107 |
Giải tư |
45284 82600 64117 66840 88207 86586 34595 |
Giải năm |
3760 |
Giải sáu |
2918 1026 1486 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0,72,9 | 4 | 1 | 4,7,8 | | 2 | 6 | | 3 | | 1,8 | 4 | 0,1,8 | 9 | 5 | | 2,82 | 6 | 0,9 | 02,1 | 7 | | 1,4,8 | 8 | 4,62,8 | 0,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|