|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
202282 |
Giải nhất |
47772 |
Giải nhì |
62625 |
Giải ba |
14135 58802 |
Giải tư |
90342 86502 60530 69508 09727 13164 12272 |
Giải năm |
0602 |
Giải sáu |
8158 5822 7502 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 24,8 | | 1 | | 04,2,4,72 8 | 2 | 2,5,7 | | 3 | 0,5 | 62 | 4 | 2 | 2,3 | 5 | 8 | | 6 | 42 | 2 | 7 | 22,9 | 0,5 | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
684886 |
Giải nhất |
01911 |
Giải nhì |
15410 |
Giải ba |
69340 82090 |
Giải tư |
08749 52084 01462 38098 71491 36214 48009 |
Giải năm |
2127 |
Giải sáu |
2982 7509 7743 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 8,92 | 1,9 | 1 | 0,1,4,6 | 6,8 | 2 | 7 | 4 | 3 | | 1,8 | 4 | 0,3,9 | | 5 | | 1,8 | 6 | 2 | 2 | 7 | | 0,9 | 8 | 2,4,6 | 02,4 | 9 | 0,1,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
329475 |
Giải nhất |
35810 |
Giải nhì |
53835 |
Giải ba |
02610 16786 |
Giải tư |
70757 41784 20715 98973 51093 70926 18549 |
Giải năm |
7678 |
Giải sáu |
5051 1369 9476 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 5 | 1 | 02,5,9 | 5 | 2 | 6 | 7,9 | 3 | 5 | 8 | 4 | 9 | 1,3,7 | 5 | 1,2,7 | 2,7,8 | 6 | 9 | 5 | 7 | 3,5,6,8 | 7 | 8 | 4,6 | 1,4,6 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
455071 |
Giải nhất |
14017 |
Giải nhì |
27109 |
Giải ba |
78678 67256 |
Giải tư |
52557 39295 89696 27631 85103 96273 66530 |
Giải năm |
4501 |
Giải sáu |
4615 9194 4453 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,9 | 0,3,72 | 1 | 5,7 | | 2 | | 0,5,7 | 3 | 0,1,8 | 9 | 4 | | 1,9 | 5 | 3,6,7 | 5,9 | 6 | | 1,5 | 7 | 12,3,8 | 3,7 | 8 | | 0 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: H52
|
Giải ĐB |
418676 |
Giải nhất |
64495 |
Giải nhì |
45570 |
Giải ba |
68944 64162 |
Giải tư |
36466 68853 68054 85996 96922 57644 35367 |
Giải năm |
8235 |
Giải sáu |
2131 5309 0472 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 3 | 1 | | 2,6,7 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,5 | 42,5 | 4 | 42,5,7 | 3,4,9 | 5 | 3,4 | 6,7,9 | 6 | 2,6,7 | 4,6 | 7 | 0,2,6 | | 8 | | 0 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K4
|
Giải ĐB |
245909 |
Giải nhất |
69053 |
Giải nhì |
90882 |
Giải ba |
32712 64312 |
Giải tư |
67518 73050 98205 75995 39231 18267 98650 |
Giải năm |
4949 |
Giải sáu |
0776 0345 8576 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 5,9 | 3 | 1 | 22,8 | 12,8 | 2 | 4 | 5 | 3 | 1 | 2 | 4 | 5,9 | 0,4,9 | 5 | 02,3 | 72 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 62 | 1 | 8 | 2 | 0,4 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|