|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09T02
|
Giải ĐB |
611247 |
Giải nhất |
20213 |
Giải nhì |
72032 |
Giải ba |
56348 20706 |
Giải tư |
45149 66543 25338 16037 52057 60333 55981 |
Giải năm |
0451 |
Giải sáu |
2957 7134 2141 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,5,8 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | | 1,3,4 | 3 | 2,3,4,7 8,9 | 3 | 4 | 1,3,7,8 9 | | 5 | 1,72 | 0 | 6 | | 3,4,52 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,2 | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
303188 |
Giải nhất |
34477 |
Giải nhì |
88408 |
Giải ba |
47309 86608 |
Giải tư |
43318 19512 75256 44028 59642 82859 74114 |
Giải năm |
4154 |
Giải sáu |
4312 5908 8911 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 83,92 | 1 | 1 | 1,22,4,8 | 12,4 | 2 | 8 | | 3 | | 1,52 | 4 | 2 | | 5 | 42,6,9 | 5 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 03,1,2,8 | 8 | 8 | 02,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
454173 |
Giải nhất |
39773 |
Giải nhì |
71230 |
Giải ba |
13948 40570 |
Giải tư |
74632 48985 19000 32853 01431 58191 78321 |
Giải năm |
5175 |
Giải sáu |
3491 3907 2239 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,7 | 12,2,3,92 | 1 | 12 | 3 | 2 | 1 | 5,72 | 3 | 0,1,2,9 | | 4 | 8 | 7,8 | 5 | 3 | | 6 | | 0 | 7 | 0,32,5 | 4 | 8 | 5 | 3 | 9 | 12 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
131690 |
Giải nhất |
91014 |
Giải nhì |
49974 |
Giải ba |
23886 04375 |
Giải tư |
83508 50140 54893 51157 18362 02800 23866 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
3230 1634 2733 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,9 | 0 | 0,7,8 | | 1 | 4 | 4,6 | 2 | | 3,9 | 3 | 0,3,4 | 1,3,7 | 4 | 0,2 | 7,8 | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 2,6 | 0,5 | 7 | 4,5 | 0 | 8 | 5,6 | | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: M09
|
Giải ĐB |
074683 |
Giải nhất |
44621 |
Giải nhì |
29906 |
Giải ba |
68045 79637 |
Giải tư |
81255 77599 04559 58566 42524 50593 01553 |
Giải năm |
5960 |
Giải sáu |
8428 3260 7963 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6 | 2 | 1 | | | 2 | 1,42,8 | 5,6,7,8 9 | 3 | 7 | 22 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 3,5,9 | 0,6 | 6 | 02,3,6 | 3 | 7 | 3 | 2 | 8 | 3 | 5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
984671 |
Giải nhất |
54763 |
Giải nhì |
60025 |
Giải ba |
03425 72934 |
Giải tư |
80565 01642 78578 47376 44881 39799 07117 |
Giải năm |
8389 |
Giải sáu |
0091 2659 0990 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 7 | 4 | 2 | 52 | 6 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 2 | 22,6 | 5 | 92 | 7 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 1,6,8 | 3,7 | 8 | 1,9 | 52,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|