|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
510813 |
Giải nhất |
67963 |
Giải nhì |
72684 |
Giải ba |
52379 50621 |
Giải tư |
08018 70917 37259 89734 31082 92588 56787 |
Giải năm |
6778 |
Giải sáu |
6166 2290 1113 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2 | 1 | 32,7,8 | 8 | 2 | 1,6 | 12,6 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | | 7 | 5 | 9 | 2,6 | 6 | 3,6 | 1,8 | 7 | 5,8,9 | 1,7,8 | 8 | 2,4,7,8 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
378292 |
Giải nhất |
52967 |
Giải nhì |
57893 |
Giải ba |
92420 57501 |
Giải tư |
59034 63939 49386 67420 06734 86709 28652 |
Giải năm |
5302 |
Giải sáu |
0914 7638 1551 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 1,2,9 | 0,1,5 | 1 | 1,4 | 0,5,9 | 2 | 02 | 9 | 3 | 42,8,9 | 1,32 | 4 | | 9 | 5 | 1,2 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 3 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 2,3,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
352566 |
Giải nhất |
46957 |
Giải nhì |
68195 |
Giải ba |
63914 44651 |
Giải tư |
53694 74698 25606 83647 55921 95846 27756 |
Giải năm |
2174 |
Giải sáu |
9977 5093 7258 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 2,5 | 1 | 0,4 | | 2 | 1 | 9 | 3 | | 1,7,9 | 4 | 6,7 | 9 | 5 | 1,6,7,8 | 0,4,5,6 | 6 | 6,8 | 4,5,7 | 7 | 4,7 | 5,6,9 | 8 | | | 9 | 3,4,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K09T02
|
Giải ĐB |
611247 |
Giải nhất |
20213 |
Giải nhì |
72032 |
Giải ba |
56348 20706 |
Giải tư |
45149 66543 25338 16037 52057 60333 55981 |
Giải năm |
0451 |
Giải sáu |
2957 7134 2141 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 4,5,8 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | | 1,3,4 | 3 | 2,3,4,7 8,9 | 3 | 4 | 1,3,7,8 9 | | 5 | 1,72 | 0 | 6 | | 3,4,52 | 7 | | 3,4 | 8 | 1,2 | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
303188 |
Giải nhất |
34477 |
Giải nhì |
88408 |
Giải ba |
47309 86608 |
Giải tư |
43318 19512 75256 44028 59642 82859 74114 |
Giải năm |
4154 |
Giải sáu |
4312 5908 8911 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 83,92 | 1 | 1 | 1,22,4,8 | 12,4 | 2 | 8 | | 3 | | 1,52 | 4 | 2 | | 5 | 42,6,9 | 5 | 6 | | 7 | 7 | 7 | 03,1,2,8 | 8 | 8 | 02,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
454173 |
Giải nhất |
39773 |
Giải nhì |
71230 |
Giải ba |
13948 40570 |
Giải tư |
74632 48985 19000 32853 01431 58191 78321 |
Giải năm |
5175 |
Giải sáu |
3491 3907 2239 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,7 | 12,2,3,92 | 1 | 12 | 3 | 2 | 1 | 5,72 | 3 | 0,1,2,9 | | 4 | 8 | 7,8 | 5 | 3 | | 6 | | 0 | 7 | 0,32,5 | 4 | 8 | 5 | 3 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|