|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08T02
|
Giải ĐB |
736538 |
Giải nhất |
30089 |
Giải nhì |
85544 |
Giải ba |
05928 13535 |
Giải tư |
49266 94202 13887 53998 47148 93775 64820 |
Giải năm |
2369 |
Giải sáu |
5803 8031 5394 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2,3 | 3 | 1 | | 0 | 2 | 0,8 | 0 | 3 | 1,5,8 | 4,9 | 4 | 0,4,8 | 3,6,7 | 5 | | 6 | 6 | 5,6,9 | 8 | 7 | 5 | 2,3,4,9 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
020823 |
Giải nhất |
85502 |
Giải nhì |
76172 |
Giải ba |
66208 44493 |
Giải tư |
89217 01182 56688 50341 17148 96241 69801 |
Giải năm |
8484 |
Giải sáu |
8471 9657 6770 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,8 | 0,42,5,7 | 1 | 7 | 0,7,8 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 6 | 8 | 4 | 12,8 | | 5 | 1,7 | 3 | 6 | | 1,5 | 7 | 0,1,2 | 0,4,8 | 8 | 2,4,8 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
742668 |
Giải nhất |
69745 |
Giải nhì |
94630 |
Giải ba |
25199 73413 |
Giải tư |
10421 90920 76519 10980 90985 23421 26940 |
Giải năm |
2481 |
Giải sáu |
1944 6389 3533 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,5 8 | 0 | | 22,4,8 | 1 | 3,9 | | 2 | 0,12 | 1,3 | 3 | 0,3 | 4 | 4 | 0,1,4,5 | 4,8 | 5 | 0 | | 6 | 8 | | 7 | | 6 | 8 | 0,1,5,9 | 1,8,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
553961 |
Giải nhất |
32072 |
Giải nhì |
58690 |
Giải ba |
29601 49398 |
Giải tư |
79791 79646 42792 66154 80174 19036 86291 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
6446 3831 4560 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1 | 0,3,6,92 | 1 | | 7,9 | 2 | | 7 | 3 | 1,6 | 5,7 | 4 | 62 | | 5 | 4,9 | 3,42 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 2,3,4,7 | 9 | 8 | | 5 | 9 | 0,12,2,8 |
|
XSDT - Loại vé: M08
|
Giải ĐB |
581030 |
Giải nhất |
07353 |
Giải nhì |
32443 |
Giải ba |
19422 33428 |
Giải tư |
81324 22867 48462 67229 00410 09392 91005 |
Giải năm |
9282 |
Giải sáu |
7312 6376 8713 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | | 1 | 0,2,3 | 1,2,6,8 9 | 2 | 2,4,8,9 | 1,4,5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3,9 | 0 | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 6 | 2,5 | 8 | 2 | 2,4 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
234835 |
Giải nhất |
86369 |
Giải nhì |
44192 |
Giải ba |
93175 50475 |
Giải tư |
49131 11134 38251 74968 57902 98114 55033 |
Giải năm |
5694 |
Giải sáu |
0154 6916 4141 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3,4,5 | 1 | 4,6 | 0,9 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4,5 | 1,3,5,9 | 4 | 1 | 3,72 | 5 | 1,4,9 | 1 | 6 | 8,9 | | 7 | 52 | 6,8 | 8 | 8 | 5,6 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|