|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
553961 |
Giải nhất |
32072 |
Giải nhì |
58690 |
Giải ba |
29601 49398 |
Giải tư |
79791 79646 42792 66154 80174 19036 86291 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
6446 3831 4560 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1 | 0,3,6,92 | 1 | | 7,9 | 2 | | 7 | 3 | 1,6 | 5,7 | 4 | 62 | | 5 | 4,9 | 3,42 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 2,3,4,7 | 9 | 8 | | 5 | 9 | 0,12,2,8 |
|
XSDT - Loại vé: M08
|
Giải ĐB |
581030 |
Giải nhất |
07353 |
Giải nhì |
32443 |
Giải ba |
19422 33428 |
Giải tư |
81324 22867 48462 67229 00410 09392 91005 |
Giải năm |
9282 |
Giải sáu |
7312 6376 8713 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | | 1 | 0,2,3 | 1,2,6,8 9 | 2 | 2,4,8,9 | 1,4,5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 3,9 | 0 | 5 | 3,8 | 7 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 6 | 2,5 | 8 | 2 | 2,4 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
234835 |
Giải nhất |
86369 |
Giải nhì |
44192 |
Giải ba |
93175 50475 |
Giải tư |
49131 11134 38251 74968 57902 98114 55033 |
Giải năm |
5694 |
Giải sáu |
0154 6916 4141 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3,4,5 | 1 | 4,6 | 0,9 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4,5 | 1,3,5,9 | 4 | 1 | 3,72 | 5 | 1,4,9 | 1 | 6 | 8,9 | | 7 | 52 | 6,8 | 8 | 8 | 5,6 | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG2C
|
Giải ĐB |
453711 |
Giải nhất |
21228 |
Giải nhì |
34334 |
Giải ba |
53335 13456 |
Giải tư |
58117 17956 71256 13133 90004 05481 61641 |
Giải năm |
1935 |
Giải sáu |
6370 5829 0406 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6 | 1,4,8 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 8,9 | 32 | 3 | 2,32,4,52 | 0,3 | 4 | 1 | 32 | 5 | 63 | 0,53 | 6 | | 1 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
898443 |
Giải nhất |
29654 |
Giải nhì |
33675 |
Giải ba |
73316 54198 |
Giải tư |
66286 79251 15323 72675 81749 75624 00069 |
Giải năm |
1073 |
Giải sáu |
4515 7003 1819 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 5,9 | 1 | 5,6,9 | | 2 | 3,4 | 0,2,4,7 | 3 | 7 | 2,5 | 4 | 3,9 | 1,72 | 5 | 1,4 | 1,8 | 6 | 9 | 3 | 7 | 3,52 | 9 | 8 | 6 | 1,4,6 | 9 | 1,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
766990 |
Giải nhất |
90029 |
Giải nhì |
17657 |
Giải ba |
27435 54783 |
Giải tư |
91799 29316 13883 25078 09498 81484 25409 |
Giải năm |
3827 |
Giải sáu |
4371 4641 8723 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 1,4,7 | 1 | 1,6 | | 2 | 3,7,9 | 2,82 | 3 | 0,5 | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 7 | 1 | 6 | | 2,5 | 7 | 1,8 | 7,9 | 8 | 32,4 | 0,2,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|