|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
131690 |
Giải nhất |
91014 |
Giải nhì |
49974 |
Giải ba |
23886 04375 |
Giải tư |
83508 50140 54893 51157 18362 02800 23866 |
Giải năm |
4907 |
Giải sáu |
3230 1634 2733 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,9 | 0 | 0,7,8 | | 1 | 4 | 4,6 | 2 | | 3,9 | 3 | 0,3,4 | 1,3,7 | 4 | 0,2 | 7,8 | 5 | 7 | 6,8 | 6 | 2,6 | 0,5 | 7 | 4,5 | 0 | 8 | 5,6 | | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: M09
|
Giải ĐB |
074683 |
Giải nhất |
44621 |
Giải nhì |
29906 |
Giải ba |
68045 79637 |
Giải tư |
81255 77599 04559 58566 42524 50593 01553 |
Giải năm |
5960 |
Giải sáu |
8428 3260 7963 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6 | 2 | 1 | | | 2 | 1,42,8 | 5,6,7,8 9 | 3 | 7 | 22 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 3,5,9 | 0,6 | 6 | 02,3,6 | 3 | 7 | 3 | 2 | 8 | 3 | 5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
984671 |
Giải nhất |
54763 |
Giải nhì |
60025 |
Giải ba |
03425 72934 |
Giải tư |
80565 01642 78578 47376 44881 39799 07117 |
Giải năm |
8389 |
Giải sáu |
0091 2659 0990 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 7,8,9 | 1 | 7 | 4 | 2 | 52 | 6 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 2 | 22,6 | 5 | 92 | 7 | 6 | 3,5 | 1 | 7 | 1,6,8 | 3,7 | 8 | 1,9 | 52,8,9 | 9 | 0,1,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG2D
|
Giải ĐB |
798879 |
Giải nhất |
50799 |
Giải nhì |
91831 |
Giải ba |
62730 38218 |
Giải tư |
42042 80838 18513 88557 07492 14130 28995 |
Giải năm |
1863 |
Giải sáu |
3173 4454 3105 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 5 | 3 | 1 | 3,8 | 4,9 | 2 | 5 | 1,6,7 | 3 | 02,1,8 | 5 | 4 | 2,6 | 0,2,9 | 5 | 4,7 | 4 | 6 | 3 | 5 | 7 | 3,9 | 1,3 | 8 | | 7,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
381977 |
Giải nhất |
04459 |
Giải nhì |
36131 |
Giải ba |
66193 91311 |
Giải tư |
39399 82529 77140 28359 08239 57253 80704 |
Giải năm |
9068 |
Giải sáu |
6623 8118 2562 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,8 | 6 | 2 | 3,9 | 2,5,9 | 3 | 1,9 | 0 | 4 | 0 | | 5 | 3,92 | | 6 | 2,8,9 | 7 | 7 | 0,7 | 1,6 | 8 | | 2,3,52,6 9 | 9 | 3,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
496186 |
Giải nhất |
54816 |
Giải nhì |
68003 |
Giải ba |
34438 47822 |
Giải tư |
30401 87476 40229 85504 58551 65979 51565 |
Giải năm |
8413 |
Giải sáu |
5183 3887 2093 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4 | 0,5 | 1 | 3,6 | 2 | 2 | 2,9 | 0,1,8,9 | 3 | 8 | 0,9 | 4 | | 6,8 | 5 | 1 | 1,7,8 | 6 | 5 | 8 | 7 | 6,9 | 3 | 8 | 3,5,6,7 | 2,7 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|