|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
492825 |
Giải nhất |
26574 |
Giải nhì |
83754 |
Giải ba |
15668 94377 |
Giải tư |
22912 17622 66536 94399 76457 97986 27505 |
Giải năm |
4989 |
Giải sáu |
8464 4479 1643 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | | 1 | 2 | 0,1,2 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 6 | 5,6,7 | 4 | 3 | 0,2 | 5 | 4,7,9 | 3,8 | 6 | 4,8 | 5,7 | 7 | 4,7,9 | 6 | 8 | 6,9 | 5,7,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: M13
|
Giải ĐB |
847212 |
Giải nhất |
25301 |
Giải nhì |
61549 |
Giải ba |
40317 29595 |
Giải tư |
12936 24404 40274 06108 76870 19126 57777 |
Giải năm |
0422 |
Giải sáu |
6984 4940 4766 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 2,6 | | 3 | 6,9 | 0,7,8 | 4 | 0,9 | 9 | 5 | | 2,3,6,9 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 0,4,7 | 0 | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
977961 |
Giải nhất |
72216 |
Giải nhì |
50434 |
Giải ba |
44856 18742 |
Giải tư |
73600 61762 88202 06680 10388 03290 59739 |
Giải năm |
6916 |
Giải sáu |
7247 3632 4152 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,2 | 6 | 1 | 62 | 0,3,4,5 6 | 2 | | 4 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 2,3,7 | | 5 | 2,6 | 12,5 | 6 | 1,2,9 | 4 | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | 3,6 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG3D
|
Giải ĐB |
796865 |
Giải nhất |
91966 |
Giải nhì |
89702 |
Giải ba |
20509 96603 |
Giải tư |
98204 19694 05644 75374 75186 77471 85662 |
Giải năm |
9849 |
Giải sáu |
9558 2525 5364 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,9 | 7 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 5 | 0 | 3 | | 0,4,6,7 9 | 4 | 2,4,9 | 2,6 | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 2,4,5,6 | 9 | 7 | 1,4 | 5 | 8 | 6 | 0,4 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
510683 |
Giải nhất |
21355 |
Giải nhì |
24984 |
Giải ba |
85915 28601 |
Giải tư |
15261 29281 68223 80284 81704 43612 84204 |
Giải năm |
3244 |
Giải sáu |
9460 0535 8320 |
Giải bảy |
460 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | 1,42 | 0,6,8 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 5 | 02,4,82 | 4 | 4 | 1,3,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 02,1 | 5 | 7 | | | 8 | 1,3,42 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
683794 |
Giải nhất |
19822 |
Giải nhì |
63372 |
Giải ba |
02042 00253 |
Giải tư |
64460 37974 15485 29749 59007 66356 67236 |
Giải năm |
2882 |
Giải sáu |
8278 9841 5878 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 4 | 1 | | 2,4,7,8 | 2 | 2 | 4,5 | 3 | 5,6 | 7,9 | 4 | 1,2,3,9 | 3,8 | 5 | 3,6 | 3,5 | 6 | 0 | 0 | 7 | 2,4,82 | 72 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|