|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
803830 |
Giải nhất |
39678 |
Giải nhì |
42689 |
Giải ba |
30059 88059 |
Giải tư |
37278 23714 54008 12456 40735 47834 53987 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
5555 0175 0936 |
Giải bảy |
731 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3 | 1 | 4 | | 2 | | 9 | 3 | 0,1,4,5 6 | 1,3 | 4 | 7 | 3,5,7 | 5 | 5,6,92 | 3,5 | 6 | | 4,8 | 7 | 5,82 | 0,72 | 8 | 7,9 | 52,8 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K4
|
Giải ĐB |
233680 |
Giải nhất |
03117 |
Giải nhì |
88267 |
Giải ba |
90142 90815 |
Giải tư |
21420 27656 45613 41367 79203 61908 11851 |
Giải năm |
5990 |
Giải sáu |
5139 4531 6966 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 3,8 | 3,5 | 1 | 3,5,7 | 42 | 2 | 0,3 | 0,1,2 | 3 | 1,9 | | 4 | 22 | 1 | 5 | 1,6 | 5,6 | 6 | 6,72 | 1,62 | 7 | | 0 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
023298 |
Giải nhất |
12542 |
Giải nhì |
57856 |
Giải ba |
57974 15875 |
Giải tư |
68595 70163 53729 14341 43963 12783 88160 |
Giải năm |
6941 |
Giải sáu |
4922 1591 0848 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,42,9 | 1 | 1 | 2,4 | 2 | 2,9 | 62,8 | 3 | | 7 | 4 | 12,2,82 | 7,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,32 | | 7 | 4,5 | 42,9 | 8 | 3 | 2 | 9 | 1,5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
226399 |
Giải nhất |
41513 |
Giải nhì |
20152 |
Giải ba |
14193 55907 |
Giải tư |
01197 89025 29682 83922 15776 80131 64661 |
Giải năm |
5730 |
Giải sáu |
7211 2042 6005 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7 | 1,3,6 | 1 | 1,3 | 2,4,5,8 | 2 | 2,5 | 1,9 | 3 | 0,1 | 4 | 4 | 2,4 | 0,2 | 5 | 2 | 72 | 6 | 1 | 0,9 | 7 | 62 | | 8 | 2 | 9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
150411 |
Giải nhất |
90789 |
Giải nhì |
61150 |
Giải ba |
71140 41244 |
Giải tư |
75731 72955 53564 98320 31290 26204 93201 |
Giải năm |
4095 |
Giải sáu |
4116 4155 8228 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 1,4 | 0,1,3 | 1 | 1,6 | | 2 | 0,8 | | 3 | 1,7 | 0,4,6 | 4 | 0,4 | 52,9 | 5 | 0,52 | 1 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | | 2 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T4
|
Giải ĐB |
409215 |
Giải nhất |
81408 |
Giải nhì |
86994 |
Giải ba |
11686 39511 |
Giải tư |
19546 27610 07487 43861 63584 81791 14221 |
Giải năm |
1538 |
Giải sáu |
9080 5871 4754 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 1,2,6,7 9 | 1 | 0,1,5 | | 2 | 1 | | 3 | 8 | 5,8,9 | 4 | 6,7 | 1 | 5 | 4,9 | 4,8 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | 1 | 0,3 | 8 | 0,4,6,7 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|