|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
255468 |
Giải nhất |
19030 |
Giải nhì |
08901 |
Giải ba |
78879 68109 |
Giải tư |
40251 92896 38861 54705 28068 68634 34138 |
Giải năm |
2566 |
Giải sáu |
3553 4007 8999 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,5,7,9 | 0,2,5,6 | 1 | | | 2 | 1 | 5 | 3 | 0,4,8 | 3 | 4 | | 0 | 5 | 1,3 | 6,9 | 6 | 1,6,82 | 0 | 7 | 9 | 3,62 | 8 | 0 | 0,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
046992 |
Giải nhất |
01774 |
Giải nhì |
94159 |
Giải ba |
38063 23857 |
Giải tư |
11724 10893 73375 01325 38315 94572 52387 |
Giải năm |
1304 |
Giải sáu |
9743 3628 1500 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | | 1 | 5,8 | 7,8,9 | 2 | 4,5,8 | 4,6,9 | 3 | | 0,2,7 | 4 | 3 | 1,2,7 | 5 | 7,9 | | 6 | 3 | 5,8 | 7 | 2,4,5 | 1,2 | 8 | 2,7 | 5 | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
326565 |
Giải nhất |
27969 |
Giải nhì |
68143 |
Giải ba |
08133 60164 |
Giải tư |
62926 54548 24189 60625 90909 08282 37914 |
Giải năm |
6976 |
Giải sáu |
4848 0930 5878 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,9 | | 1 | 4 | 8 | 2 | 5,6 | 3,4 | 3 | 02,3 | 1,6 | 4 | 3,82 | 2,6 | 5 | | 2,7 | 6 | 4,5,9 | | 7 | 6,8 | 42,7 | 8 | 2,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
902040 |
Giải nhất |
91497 |
Giải nhì |
92553 |
Giải ba |
92490 39253 |
Giải tư |
85664 67436 86655 22214 63510 72062 84657 |
Giải năm |
9918 |
Giải sáu |
1678 9442 8800 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,9 | 0 | 0 | | 1 | 0,4,8 | 4,62 | 2 | | 52 | 3 | 6 | 1,5,6 | 4 | 0,2 | 5 | 5 | 32,4,5,7 | 3 | 6 | 22,4 | 5,9 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | | | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
361983 |
Giải nhất |
81508 |
Giải nhì |
50719 |
Giải ba |
34722 82160 |
Giải tư |
83228 17125 63668 07581 68080 55950 38226 |
Giải năm |
5615 |
Giải sáu |
7101 7510 2084 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6,8 | 0 | 1,8 | 0,8 | 1 | 0,5,9 | 2,8 | 2 | 2,5,6,8 | 8 | 3 | | 8 | 4 | | 1,2 | 5 | 0 | 2,9 | 6 | 0,8 | | 7 | | 0,2,6 | 8 | 0,1,2,3 4 | 1 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
144856 |
Giải nhất |
93048 |
Giải nhì |
24542 |
Giải ba |
42623 50025 |
Giải tư |
74121 14411 29355 87505 67822 90092 43227 |
Giải năm |
3308 |
Giải sáu |
9039 3525 3059 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 1,2,3 | 1 | 1 | 2,4,9 | 2 | 1,2,3,52 7 | 2 | 3 | 1,9 | | 4 | 2,8 | 0,22,5 | 5 | 5,6,9 | 5,9 | 6 | | 2 | 7 | | 0,4 | 8 | | 3,5 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|