|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
795008 |
Giải nhất |
71453 |
Giải nhì |
25284 |
Giải ba |
04548 01912 |
Giải tư |
61436 62414 04692 19546 06797 52652 94347 |
Giải năm |
1835 |
Giải sáu |
2182 0366 9020 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | | 1 | 2,4 | 1,52,8,9 | 2 | 0 | 5 | 3 | 5,6 | 1,8 | 4 | 6,7,8 | 3 | 5 | 22,3 | 3,4,6,8 | 6 | 6 | 4,9 | 7 | | 0,4 | 8 | 2,4,6 | | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
041260 |
Giải nhất |
31647 |
Giải nhì |
30759 |
Giải ba |
97373 08224 |
Giải tư |
35772 20565 55380 10921 79205 68790 30879 |
Giải năm |
4303 |
Giải sáu |
4401 8017 0828 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 1,3,5 | 0,2 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1,4,8 | 0,7 | 3 | | 2 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0,5 | 1,4 | 7 | 2,3,9 | 2 | 8 | 0,9 | 5,7,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
690575 |
Giải nhất |
07547 |
Giải nhì |
66029 |
Giải ba |
54203 26276 |
Giải tư |
62232 74048 15151 48817 85718 92903 01471 |
Giải năm |
5622 |
Giải sáu |
0757 7114 0676 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32 | 5,7 | 1 | 4,7,8 | 2,3,6 | 2 | 2,9 | 02 | 3 | 2 | 1 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 1,7 | 72 | 6 | 2 | 1,4,5 | 7 | 0,1,5,62 | 1,4 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
174366 |
Giải nhất |
38947 |
Giải nhì |
92268 |
Giải ba |
40400 65964 |
Giải tư |
47095 42027 79038 97501 40583 36031 53981 |
Giải năm |
4284 |
Giải sáu |
2233 2142 7569 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,3,8 | 1 | | 4,8 | 2 | 7 | 3,8 | 3 | 1,3,8 | 6,8 | 4 | 2,7 | 9 | 5 | 9 | 6 | 6 | 4,6,8,9 | 2,4 | 7 | | 3,6 | 8 | 1,2,3,4 | 5,6 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
267559 |
Giải nhất |
60124 |
Giải nhì |
82725 |
Giải ba |
27753 37150 |
Giải tư |
21941 74753 39520 76819 12167 71984 77213 |
Giải năm |
3758 |
Giải sáu |
4807 3317 0729 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7 | 3,4 | 1 | 3,7,9 | | 2 | 0,4,5,9 | 1,52 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 0,32,8,9 | | 6 | 7 | 0,1,6 | 7 | 5 | 5 | 8 | 4 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
361451 |
Giải nhất |
57004 |
Giải nhì |
49155 |
Giải ba |
33375 71838 |
Giải tư |
48528 88389 91690 60030 21785 89766 05914 |
Giải năm |
0862 |
Giải sáu |
8873 9362 0263 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4 | 5 | 1 | 4 | 62 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 0,5,8 | 0,1 | 4 | 5 | 3,4,5,7 8 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 22,3,6 | | 7 | 3,5 | 2,3 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|