|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL44
|
Giải ĐB |
250018 |
Giải nhất |
32728 |
Giải nhì |
20412 |
Giải ba |
98808 77068 |
Giải tư |
30159 03267 53464 75022 38192 99305 17636 |
Giải năm |
0246 |
Giải sáu |
5833 5477 5726 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,8 | | 1 | 2,8 | 1,2,9 | 2 | 2,6,8 | 3,9 | 3 | 0,3,6 | 6 | 4 | 6 | 0 | 5 | 9 | 2,3,4 | 6 | 4,7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 0,1,2,6 | 8 | | 5 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS44
|
Giải ĐB |
010026 |
Giải nhất |
02316 |
Giải nhì |
75993 |
Giải ba |
95731 06614 |
Giải tư |
85433 97382 00806 06207 82828 71772 44661 |
Giải năm |
0966 |
Giải sáu |
0410 6846 2030 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,6,7 | 3,6 | 1 | 0,4,6 | 5,7,8 | 2 | 6,8 | 3,9 | 3 | 0,1,3 | 0,1 | 4 | 6 | | 5 | 2 | 0,1,2,4 6 | 6 | 1,6 | 0 | 7 | 2 | 2 | 8 | 2 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV44
|
Giải ĐB |
300625 |
Giải nhất |
23714 |
Giải nhì |
20377 |
Giải ba |
91502 57134 |
Giải tư |
52892 41806 46207 15860 82378 01759 51125 |
Giải năm |
6515 |
Giải sáu |
2131 4835 0806 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,62,7 | 3,4 | 1 | 4,5 | 0,9 | 2 | 52 | | 3 | 0,1,4,5 | 1,3 | 4 | 1 | 1,22,3 | 5 | 9 | 02 | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
795008 |
Giải nhất |
71453 |
Giải nhì |
25284 |
Giải ba |
04548 01912 |
Giải tư |
61436 62414 04692 19546 06797 52652 94347 |
Giải năm |
1835 |
Giải sáu |
2182 0366 9020 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | | 1 | 2,4 | 1,52,8,9 | 2 | 0 | 5 | 3 | 5,6 | 1,8 | 4 | 6,7,8 | 3 | 5 | 22,3 | 3,4,6,8 | 6 | 6 | 4,9 | 7 | | 0,4 | 8 | 2,4,6 | | 9 | 2,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
041260 |
Giải nhất |
31647 |
Giải nhì |
30759 |
Giải ba |
97373 08224 |
Giải tư |
35772 20565 55380 10921 79205 68790 30879 |
Giải năm |
4303 |
Giải sáu |
4401 8017 0828 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 1,3,5 | 0,2 | 1 | 7 | 7 | 2 | 1,4,8 | 0,7 | 3 | | 2 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0,5 | 1,4 | 7 | 2,3,9 | 2 | 8 | 0,9 | 5,7,8 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
690575 |
Giải nhất |
07547 |
Giải nhì |
66029 |
Giải ba |
54203 26276 |
Giải tư |
62232 74048 15151 48817 85718 92903 01471 |
Giải năm |
5622 |
Giải sáu |
0757 7114 0676 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32 | 5,7 | 1 | 4,7,8 | 2,3,6 | 2 | 2,9 | 02 | 3 | 2 | 1 | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 1,7 | 72 | 6 | 2 | 1,4,5 | 7 | 0,1,5,62 | 1,4 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|