|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
051058 |
Giải nhất |
89149 |
Giải nhì |
04035 |
Giải ba |
71700 48944 |
Giải tư |
37216 98839 34044 99565 40233 02227 03310 |
Giải năm |
9597 |
Giải sáu |
7126 4198 0956 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02 | | 1 | 0,6 | | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 3,5,9 | 42,8 | 4 | 42,9 | 3,6 | 5 | 6,8 | 1,2,5 | 6 | 5 | 2,9 | 7 | | 5,9 | 8 | 4 | 3,4 | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
592515 |
Giải nhất |
34867 |
Giải nhì |
16811 |
Giải ba |
27846 75977 |
Giải tư |
51878 91570 62115 65857 22451 43808 47904 |
Giải năm |
9826 |
Giải sáu |
6003 6602 8390 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2,3,4,8 | 1,5 | 1 | 1,52 | 0 | 2 | 6,7 | 0 | 3 | | 0 | 4 | 6 | 12 | 5 | 1,7 | 2,4 | 6 | 7 | 2,5,6,7 | 7 | 0,7,8 | 0,7 | 8 | 0 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
758396 |
Giải nhất |
67650 |
Giải nhì |
39192 |
Giải ba |
13207 45342 |
Giải tư |
40344 73665 65068 06779 57223 37959 40087 |
Giải năm |
6470 |
Giải sáu |
6299 6118 8908 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 7,8 | | 1 | 8 | 4,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 4 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 0,9 | 9 | 6 | 0,5,8 | 0,8 | 7 | 0,9 | 0,1,6 | 8 | 7 | 5,7,92 | 9 | 2,6,92 |
|
XSHCM - Loại vé: 10A2
|
Giải ĐB |
040507 |
Giải nhất |
82981 |
Giải nhì |
80792 |
Giải ba |
81670 96342 |
Giải tư |
15979 75388 86192 82742 33930 33507 82585 |
Giải năm |
4819 |
Giải sáu |
4999 7180 5900 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7,8 | 0 | 0,72 | 8 | 1 | 6,9 | 3,42,92 | 2 | | | 3 | 0,2 | | 4 | 22 | 8 | 5 | | 1 | 6 | | 02 | 7 | 0,9 | 8 | 8 | 0,1,5,8 | 1,7,9 | 9 | 22,9 |
|
XSDT - Loại vé: D40
|
Giải ĐB |
801205 |
Giải nhất |
44697 |
Giải nhì |
15170 |
Giải ba |
58828 32344 |
Giải tư |
60667 53705 12148 90436 98337 49687 08238 |
Giải năm |
7480 |
Giải sáu |
5806 1091 6700 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,3,52,6 | 2,9 | 1 | | | 2 | 1,8 | 0 | 3 | 6,7,8 | 4 | 4 | 4,8 | 02 | 5 | | 0,3 | 6 | 7 | 3,6,8,9 | 7 | 0 | 2,3,4 | 8 | 0,7 | | 9 | 1,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
394554 |
Giải nhất |
48696 |
Giải nhì |
52012 |
Giải ba |
23761 54176 |
Giải tư |
90143 69088 73509 51136 95251 84195 30667 |
Giải năm |
6217 |
Giải sáu |
7557 5151 7457 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 52,6 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 4,7 | 3 | 6 | 5 | 4 | 3 | 9 | 5 | 12,4,72,8 | 3,7,9 | 6 | 1,7 | 1,52,6 | 7 | 3,6 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|