|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
228614 |
Giải nhất |
95721 |
Giải nhì |
83253 |
Giải ba |
10965 99115 |
Giải tư |
13434 25273 93598 64834 27939 75229 07497 |
Giải năm |
2766 |
Giải sáu |
3157 6391 9108 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 2,9 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 1,9 | 5,7 | 3 | 42,9 | 1,32 | 4 | | 1,6 | 5 | 3,7 | 6 | 6 | 5,6 | 5,9 | 7 | 2,3,9 | 0,9 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 1,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
233412 |
Giải nhất |
96700 |
Giải nhì |
46184 |
Giải ba |
70609 93513 |
Giải tư |
42859 66508 93748 10115 20560 59089 44223 |
Giải năm |
9031 |
Giải sáu |
0282 3834 6592 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3,8,9 | 3 | 1 | 2,3,5,8 | 1,8,9 | 2 | 3 | 0,1,2 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 8 | 1 | 5 | 9 | | 6 | 0 | | 7 | | 0,1,4 | 8 | 2,4,9 | 0,5,8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
346220 |
Giải nhất |
41622 |
Giải nhì |
26732 |
Giải ba |
96390 83151 |
Giải tư |
27988 86302 64307 33229 11317 93025 91829 |
Giải năm |
5091 |
Giải sáu |
3593 8634 8859 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,7 | 2,5,9 | 1 | 7 | 0,2,3 | 2 | 0,1,2,5 92 | 9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | | 2 | 5 | 1,9 | | 6 | | 0,1 | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 | 22,5,7 | 9 | 0,1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
555665 |
Giải nhất |
82549 |
Giải nhì |
12465 |
Giải ba |
20757 50517 |
Giải tư |
57602 59626 82088 29806 71986 15018 59654 |
Giải năm |
2029 |
Giải sáu |
1478 4595 6974 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 6,9 | | 3 | | 5,7 | 4 | 9 | 62,9 | 5 | 4,7 | 0,2,8 | 6 | 52 | 1,5,8 | 7 | 4,8 | 1,7,8 | 8 | 6,7,8 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: D39
|
Giải ĐB |
338146 |
Giải nhất |
35510 |
Giải nhì |
24578 |
Giải ba |
24422 69811 |
Giải tư |
33081 93544 94754 95061 74175 92723 21482 |
Giải năm |
2610 |
Giải sáu |
3790 2319 7753 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | | 1,4,5,6 8 | 1 | 02,1,9 | 2,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4,6 | 7 | 5 | 1,3,4 | 4 | 6 | 1 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
585249 |
Giải nhất |
34111 |
Giải nhì |
66768 |
Giải ba |
04153 60975 |
Giải tư |
16634 07855 90324 29126 50725 40679 54030 |
Giải năm |
2949 |
Giải sáu |
4272 8617 0194 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1 | 1 | 1,4,7 | 7 | 2 | 4,5,6 | 5 | 3 | 0,4 | 1,2,3,9 | 4 | 92 | 2,5,7 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 8 | 1 | 7 | 2,5,9 | 6,9 | 8 | | 42,7 | 9 | 4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|