|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
555665 |
Giải nhất |
82549 |
Giải nhì |
12465 |
Giải ba |
20757 50517 |
Giải tư |
57602 59626 82088 29806 71986 15018 59654 |
Giải năm |
2029 |
Giải sáu |
1478 4595 6974 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 6,9 | | 3 | | 5,7 | 4 | 9 | 62,9 | 5 | 4,7 | 0,2,8 | 6 | 52 | 1,5,8 | 7 | 4,8 | 1,7,8 | 8 | 6,7,8 | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: D39
|
Giải ĐB |
338146 |
Giải nhất |
35510 |
Giải nhì |
24578 |
Giải ba |
24422 69811 |
Giải tư |
33081 93544 94754 95061 74175 92723 21482 |
Giải năm |
2610 |
Giải sáu |
3790 2319 7753 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | | 1,4,5,6 8 | 1 | 02,1,9 | 2,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4,6 | 7 | 5 | 1,3,4 | 4 | 6 | 1 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
585249 |
Giải nhất |
34111 |
Giải nhì |
66768 |
Giải ba |
04153 60975 |
Giải tư |
16634 07855 90324 29126 50725 40679 54030 |
Giải năm |
2949 |
Giải sáu |
4272 8617 0194 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1 | 1 | 1,4,7 | 7 | 2 | 4,5,6 | 5 | 3 | 0,4 | 1,2,3,9 | 4 | 92 | 2,5,7 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 8 | 1 | 7 | 2,5,9 | 6,9 | 8 | | 42,7 | 9 | 4,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
103427 |
Giải nhất |
86893 |
Giải nhì |
90614 |
Giải ba |
43584 75794 |
Giải tư |
49785 32400 33054 90718 27767 82028 16954 |
Giải năm |
1243 |
Giải sáu |
0702 6312 1685 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | | 1 | 2,4,8 | 0,1 | 2 | 72,8 | 4,5,9 | 3 | | 1,52,8,9 | 4 | 3 | 82 | 5 | 3,42 | | 6 | 7 | 22,6 | 7 | | 1,2 | 8 | 4,52 | | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
784349 |
Giải nhất |
66168 |
Giải nhì |
02472 |
Giải ba |
64767 06129 |
Giải tư |
93252 34381 89634 04661 01324 44292 47772 |
Giải năm |
5867 |
Giải sáu |
6164 3340 5645 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6,8 | 1 | | 5,72,9 | 2 | 4,9 | | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | 0,5,9 | 4,7 | 5 | 2,9 | | 6 | 1,4,72,8 | 62 | 7 | 22,5 | 6 | 8 | 1 | 2,4,5 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
889840 |
Giải nhất |
84440 |
Giải nhì |
29635 |
Giải ba |
39355 86016 |
Giải tư |
51226 09650 84329 90307 56403 42004 81144 |
Giải năm |
6471 |
Giải sáu |
3629 0395 2302 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5 | 0 | 2,3,4,7 | 7 | 1 | 6,7 | 0 | 2 | 6,92 | 0 | 3 | 5 | 0,4 | 4 | 02,4 | 3,5,9 | 5 | 0,5 | 1,2 | 6 | | 0,1 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | | 22 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|