|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL34
|
Giải ĐB |
020057 |
Giải nhất |
73851 |
Giải nhì |
08936 |
Giải ba |
89019 51310 |
Giải tư |
69190 25469 65342 93640 11727 42111 33529 |
Giải năm |
4808 |
Giải sáu |
2553 7119 1249 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 8 | 1,5 | 1 | 0,1,92 | 4,9 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 6 | | 4 | 0,2,9 | 9 | 5 | 1,3,7 | 3 | 6 | 9 | 2,5 | 7 | | 0 | 8 | | 12,2,4,6 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
594837 |
Giải nhất |
69121 |
Giải nhì |
37364 |
Giải ba |
74939 22795 |
Giải tư |
05629 59582 02394 02524 17423 40894 37578 |
Giải năm |
8443 |
Giải sáu |
1513 2102 1825 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 3 | 0,5,8 | 2 | 1,3,4,5 9 | 1,2,4 | 3 | 7,9 | 2,6,92 | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | 0,2,3 | 9 | 42,5 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV34
|
Giải ĐB |
562660 |
Giải nhất |
89011 |
Giải nhì |
33781 |
Giải ba |
26516 12434 |
Giải tư |
74544 24581 75558 83059 21182 98586 07310 |
Giải năm |
7400 |
Giải sáu |
7950 0791 8947 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,6 | 0 | 0 | 1,82,92 | 1 | 0,1,6 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0,3,8,9 | 1,8 | 6 | 0 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 12,2,6 | 5 | 9 | 12 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
939863 |
Giải nhất |
46370 |
Giải nhì |
21565 |
Giải ba |
36102 05394 |
Giải tư |
17865 01451 66363 35265 85703 12596 74133 |
Giải năm |
1610 |
Giải sáu |
3144 7399 7808 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 2,3,8 | 5 | 1 | 0 | 0,3 | 2 | | 0,3,62 | 3 | 2,3 | 4,9 | 4 | 4 | 63 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,32,53 | | 7 | 0 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
312238 |
Giải nhất |
58398 |
Giải nhì |
97995 |
Giải ba |
05284 28547 |
Giải tư |
10590 52463 78656 71199 06475 51218 22172 |
Giải năm |
0871 |
Giải sáu |
4653 4606 8167 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 8 | 7 | 2 | | 0,5,6 | 3 | 8 | 5,8 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 3,4,6 | 0,5 | 6 | 3,7 | 4,6 | 7 | 1,2,5 | 1,3,9 | 8 | 4 | 9 | 9 | 0,5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
820274 |
Giải nhất |
18220 |
Giải nhì |
23928 |
Giải ba |
56504 35512 |
Giải tư |
80022 44976 17383 00106 42505 20807 76134 |
Giải năm |
2530 |
Giải sáu |
9611 8793 5832 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4,5,6,7 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2,3,5 | 2 | 0,2,4,8 | 8,9 | 3 | 0,2,4 | 0,2,3,7 | 4 | | 0 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | | 0 | 7 | 4,6 | 2 | 8 | 3 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|