|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL33
|
Giải ĐB |
619953 |
Giải nhất |
44576 |
Giải nhì |
27515 |
Giải ba |
16996 20608 |
Giải tư |
58262 37206 02232 29875 00727 54923 90462 |
Giải năm |
8251 |
Giải sáu |
6653 9445 0762 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 5 | 3,63 | 2 | 3,7 | 2,52 | 3 | 2 | | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | 1,32 | 0,72,9 | 6 | 23 | 2 | 7 | 0,5,62 | 0 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS33
|
Giải ĐB |
945075 |
Giải nhất |
88774 |
Giải nhì |
35130 |
Giải ba |
03914 10589 |
Giải tư |
64145 35441 66686 20764 70972 45123 87910 |
Giải năm |
7429 |
Giải sáu |
7826 2307 4211 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 7 | 1,4 | 1 | 0,1,4 | 7 | 2 | 3,6,9 | 2 | 3 | 02 | 1,6,7 | 4 | 1,5 | 4,7 | 5 | | 2,8 | 6 | 4 | 0 | 7 | 2,4,5 | 9 | 8 | 6,9 | 2,8 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV33
|
Giải ĐB |
994356 |
Giải nhất |
45359 |
Giải nhì |
64595 |
Giải ba |
52855 26468 |
Giải tư |
55651 03929 51487 87087 07207 30928 04935 |
Giải năm |
8916 |
Giải sáu |
4359 3702 6401 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,7 | 0,5 | 1 | 6 | 0,8 | 2 | 4,8,9 | | 3 | 5 | 2 | 4 | | 3,5,9 | 5 | 1,5,6,92 | 1,5 | 6 | 8 | 0,82 | 7 | | 2,6 | 8 | 2,72 | 2,52 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
974717 |
Giải nhất |
35318 |
Giải nhì |
91042 |
Giải ba |
68374 13468 |
Giải tư |
48462 99946 26516 64506 97108 42059 74226 |
Giải năm |
5689 |
Giải sáu |
7404 3779 4801 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,6,8 | 0 | 1 | 6,7,8 | 4,6 | 2 | 6 | 6 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 2,6 | | 5 | 9 | 0,1,2,3 4 | 6 | 2,3,8 | 1 | 7 | 4,9 | 0,1,6 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
622774 |
Giải nhất |
62416 |
Giải nhì |
81786 |
Giải ba |
34548 80641 |
Giải tư |
83018 48562 17120 63828 85786 14484 43360 |
Giải năm |
9744 |
Giải sáu |
5989 9192 3301 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,1 | 0,4 | 1 | 6,8 | 6,9 | 2 | 0,8 | 8 | 3 | | 4,7,8 | 4 | 1,4,8 | | 5 | | 1,82 | 6 | 0,2 | | 7 | 4 | 1,2,4 | 8 | 3,4,62,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
498836 |
Giải nhất |
38377 |
Giải nhì |
71436 |
Giải ba |
20997 81531 |
Giải tư |
60194 55349 79547 95262 38857 38521 96100 |
Giải năm |
6014 |
Giải sáu |
1549 7646 5169 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 2,3 | 1 | 4 | 0,6 | 2 | 1 | | 3 | 1,62 | 1,9 | 4 | 5,6,7,92 | 4 | 5 | 7 | 32,4 | 6 | 2,9 | 4,5,7,9 | 7 | 7 | | 8 | | 42,6 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|