|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
974218 |
Giải nhất |
24334 |
Giải nhì |
65872 |
Giải ba |
64424 35496 |
Giải tư |
96028 66422 33161 51860 94886 83492 87250 |
Giải năm |
8502 |
Giải sáu |
8985 9131 3305 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,5 | 3,6 | 1 | 8 | 0,2,7,9 | 2 | 2,4,8 | 4,5 | 3 | 1,4 | 2,3 | 4 | 3 | 0,8 | 5 | 0,3 | 8,9 | 6 | 0,1 | | 7 | 2 | 1,2 | 8 | 5,6 | | 9 | 2,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
173595 |
Giải nhất |
47918 |
Giải nhì |
35797 |
Giải ba |
22177 09721 |
Giải tư |
80662 65147 22439 21079 03431 68682 16304 |
Giải năm |
3900 |
Giải sáu |
9864 0184 5588 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 2,3,7 | 1 | 8 | 6,8 | 2 | 1 | 6 | 3 | 1,9 | 0,6,8 | 4 | 7 | 9 | 5 | | | 6 | 2,3,4 | 4,7,9 | 7 | 1,7,9 | 1,8 | 8 | 2,4,8 | 3,7 | 9 | 5,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
344180 |
Giải nhất |
51505 |
Giải nhì |
96764 |
Giải ba |
98997 77740 |
Giải tư |
10534 77492 43895 45030 09313 01641 17344 |
Giải năm |
1518 |
Giải sáu |
1042 0652 0922 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 5 | 4,5 | 1 | 3,8 | 2,4,5,9 | 2 | 2 | 1 | 3 | 0,4 | 3,4,6 | 4 | 0,1,2,4 | 0,9 | 5 | 1,2 | | 6 | 4 | 8,9 | 7 | | 1 | 8 | 0,7 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
313048 |
Giải nhất |
56037 |
Giải nhì |
11771 |
Giải ba |
52826 02370 |
Giải tư |
71498 78985 23756 42509 22453 51142 17174 |
Giải năm |
3412 |
Giải sáu |
4352 1881 6116 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 7,8 | 1 | 2,6 | 1,4,5 | 2 | 6 | 5,82 | 3 | 7 | 7 | 4 | 2,8 | 8 | 5 | 2,3,6 | 1,2,5 | 6 | | 3 | 7 | 0,1,4 | 4,9 | 8 | 1,32,5 | 0 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
649981 |
Giải nhất |
64707 |
Giải nhì |
77279 |
Giải ba |
61046 80549 |
Giải tư |
90489 94107 83977 61784 86264 02962 08847 |
Giải năm |
3982 |
Giải sáu |
1847 7763 4973 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 72 | 8 | 1 | | 6,8 | 2 | 0 | 6,7 | 3 | 8 | 6,8 | 4 | 6,72,9 | | 5 | | 4 | 6 | 2,3,4 | 02,42,7 | 7 | 3,7,9 | 3 | 8 | 1,2,4,9 | 4,7,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
184789 |
Giải nhất |
04235 |
Giải nhì |
15381 |
Giải ba |
34133 80357 |
Giải tư |
95601 87435 06086 18765 09120 35500 77863 |
Giải năm |
0383 |
Giải sáu |
7038 7194 2393 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,82 | 1 | 7 | | 2 | 0 | 3,6,8,9 | 3 | 3,52,8 | 9 | 4 | | 32,6 | 5 | 7 | 8 | 6 | 3,5 | 1,5 | 7 | | 3 | 8 | 12,3,6,9 | 8 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|