|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
275533 |
Giải nhất |
74361 |
Giải nhì |
05151 |
Giải ba |
18611 29161 |
Giải tư |
62906 64675 07516 33964 52557 02635 70198 |
Giải năm |
9103 |
Giải sáu |
8695 2256 3893 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 1,5,62 | 1 | 1,6 | | 2 | | 0,3,9 | 3 | 3,5 | 63 | 4 | | 3,7,9 | 5 | 1,6,7 | 0,1,5 | 6 | 12,43 | 5 | 7 | 5 | 9 | 8 | | | 9 | 3,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: C39
|
Giải ĐB |
889068 |
Giải nhất |
75772 |
Giải nhì |
69056 |
Giải ba |
37905 52557 |
Giải tư |
99299 64604 75722 35781 62114 59177 50750 |
Giải năm |
7123 |
Giải sáu |
1802 8629 4769 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,5 | 8,9 | 1 | 4 | 0,2,7 | 2 | 2,3,9 | 2 | 3 | | 0,1 | 4 | | 0 | 5 | 0,6,7 | 5 | 6 | 8,9 | 5,7 | 7 | 2,7 | 6,9 | 8 | 1 | 2,6,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
932143 |
Giải nhất |
36452 |
Giải nhì |
74083 |
Giải ba |
03459 28180 |
Giải tư |
65485 82779 19184 50911 80032 99433 25352 |
Giải năm |
6962 |
Giải sáu |
7890 0910 7352 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1 | 32,53,6 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 22,3 | 8 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 23,5,9 | | 6 | 2 | | 7 | 9 | | 8 | 0,3,4,5 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9D
|
Giải ĐB |
913435 |
Giải nhất |
31096 |
Giải nhì |
63248 |
Giải ba |
69264 41638 |
Giải tư |
41107 51271 66436 22605 73312 03858 74612 |
Giải năm |
0285 |
Giải sáu |
1808 2775 4526 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 7 | 1 | 22 | 12 | 2 | 6 | | 3 | 5,6,8 | 6,7 | 4 | 8 | 0,3,7,8 | 5 | 8 | 2,3,9 | 6 | 4,9 | 0 | 7 | 1,4,5 | 0,3,4,5 | 8 | 5 | 6 | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
869204 |
Giải nhất |
69404 |
Giải nhì |
97288 |
Giải ba |
41281 95651 |
Giải tư |
81313 68628 95222 19242 96909 64158 65041 |
Giải năm |
8349 |
Giải sáu |
6987 4146 9370 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 42,7,9 | 4,5,8 | 1 | 3,8 | 2,4 | 2 | 2,8 | 1 | 3 | | 02 | 4 | 1,2,6,9 | | 5 | 1,8 | 4 | 6 | | 0,8 | 7 | 0 | 1,2,5,8 | 8 | 1,7,8 | 0,4 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
119143 |
Giải nhất |
22373 |
Giải nhì |
02612 |
Giải ba |
56512 54288 |
Giải tư |
29917 82213 30466 30822 62697 88402 66920 |
Giải năm |
2023 |
Giải sáu |
4303 9083 0876 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3 | | 1 | 22,3,6,7 | 0,12,2 | 2 | 0,2,3 | 0,1,2,3 4,7,8 | 3 | 3 | | 4 | 3 | | 5 | | 1,6,7 | 6 | 6 | 1,9 | 7 | 3,6 | 8 | 8 | 3,8 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|