|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10A2
|
Giải ĐB |
530320 |
Giải nhất |
90296 |
Giải nhì |
95496 |
Giải ba |
83360 75630 |
Giải tư |
46304 57985 49998 15237 00226 53512 01040 |
Giải năm |
9569 |
Giải sáu |
1559 0158 0642 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 9 | 0 | 4 | | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 0,6 | | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 0,2 | 8 | 5 | 6,8,9 | 2,5,92 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | | 5,9 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 0,62,8 |
|
XSDT - Loại vé: C40
|
Giải ĐB |
578837 |
Giải nhất |
46300 |
Giải nhì |
46631 |
Giải ba |
19164 62005 |
Giải tư |
26540 32379 00426 01230 37887 42930 00423 |
Giải năm |
3829 |
Giải sáu |
6809 8454 0220 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,32,4 | 0 | 0,5,92 | 3,5 | 1 | | | 2 | 0,3,6,9 | 2 | 3 | 02,1,7 | 5,6 | 4 | 0 | 0 | 5 | 1,4 | 2 | 6 | 4 | 3,8 | 7 | 9 | | 8 | 7 | 02,2,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
802502 |
Giải nhất |
28792 |
Giải nhì |
04565 |
Giải ba |
23773 87733 |
Giải tư |
27611 58919 54210 18194 28259 23986 20765 |
Giải năm |
5361 |
Giải sáu |
1942 7066 0636 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 0,1,3,9 | 0,4,9 | 2 | | 1,3,7 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 2,6 | 62 | 5 | 9 | 3,4,6,8 | 6 | 1,52,6 | | 7 | 3 | | 8 | 6 | 1,5 | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10A
|
Giải ĐB |
571987 |
Giải nhất |
75244 |
Giải nhì |
59170 |
Giải ba |
78936 27706 |
Giải tư |
22952 81805 83282 34738 30616 51457 79554 |
Giải năm |
2797 |
Giải sáu |
0185 6426 8137 |
Giải bảy |
388 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,6 | | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 6 | | 3 | 6,7,8 | 4,5 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | 2,4,7 | 0,1,2,3 | 6 | | 3,5,8,9 | 7 | 0 | 3,8 | 8 | 2,5,7,8 | | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
702081 |
Giải nhất |
72049 |
Giải nhì |
70097 |
Giải ba |
63198 27769 |
Giải tư |
92607 90112 27096 39508 14492 68129 82378 |
Giải năm |
9768 |
Giải sáu |
9796 6997 9034 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 8 | 1 | 2,5 | 1,9 | 2 | 9 | 5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 9 | 1 | 5 | 3 | 92 | 6 | 8,9 | 0,92 | 7 | 8 | 0,6,7,9 | 8 | 1 | 2,4,6 | 9 | 2,62,72,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K1
|
Giải ĐB |
457163 |
Giải nhất |
33253 |
Giải nhì |
44829 |
Giải ba |
63670 58100 |
Giải tư |
05629 42834 75754 59293 11111 43174 58378 |
Giải năm |
7259 |
Giải sáu |
4269 5175 3573 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 92 | 5,6,7,9 | 3 | 4 | 3,5,7 | 4 | | 7 | 5 | 1,3,4,9 | | 6 | 3,9 | 0 | 7 | 0,3,4,5 8 | 7 | 8 | | 22,5,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|