|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
098230 |
Giải nhất |
63936 |
Giải nhì |
57239 |
Giải ba |
45964 75621 |
Giải tư |
37088 83254 67428 33208 94280 97314 49109 |
Giải năm |
6386 |
Giải sáu |
8075 9061 2267 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,8 | 0 | 8,9 | 2,6 | 1 | 4 | | 2 | 1,8 | | 3 | 0,6,9 | 1,5,62 | 4 | | 7 | 5 | 0,4 | 3,8 | 6 | 1,42,7 | 6 | 7 | 5 | 0,2,8 | 8 | 0,6,8 | 0,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
108928 |
Giải nhất |
88256 |
Giải nhì |
09702 |
Giải ba |
35456 00029 |
Giải tư |
53716 48331 30742 99953 34736 92838 37866 |
Giải năm |
5558 |
Giải sáu |
0721 4930 3245 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 2,3 | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 1,8,92 | 5,8 | 3 | 0,1,6,8 | | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 3,62,8 | 1,3,52,6 | 6 | 6 | | 7 | | 2,3,5 | 8 | 3 | 22 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
839915 |
Giải nhất |
18271 |
Giải nhì |
08174 |
Giải ba |
14704 71145 |
Giải tư |
19792 79613 48041 94460 44828 25806 39482 |
Giải năm |
0193 |
Giải sáu |
0225 5287 6613 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,6 | 4,7 | 1 | 32,5 | 8,9 | 2 | 5,8 | 12,9 | 3 | | 0,7 | 4 | 0,1,5 | 1,2,4 | 5 | 8 | 0 | 6 | 0 | 8 | 7 | 1,4 | 2,5 | 8 | 2,7 | | 9 | 2,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
275533 |
Giải nhất |
74361 |
Giải nhì |
05151 |
Giải ba |
18611 29161 |
Giải tư |
62906 64675 07516 33964 52557 02635 70198 |
Giải năm |
9103 |
Giải sáu |
8695 2256 3893 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 1,5,62 | 1 | 1,6 | | 2 | | 0,3,9 | 3 | 3,5 | 63 | 4 | | 3,7,9 | 5 | 1,6,7 | 0,1,5 | 6 | 12,43 | 5 | 7 | 5 | 9 | 8 | | | 9 | 3,5,8 |
|
XSDT - Loại vé: C39
|
Giải ĐB |
889068 |
Giải nhất |
75772 |
Giải nhì |
69056 |
Giải ba |
37905 52557 |
Giải tư |
99299 64604 75722 35781 62114 59177 50750 |
Giải năm |
7123 |
Giải sáu |
1802 8629 4769 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,5 | 8,9 | 1 | 4 | 0,2,7 | 2 | 2,3,9 | 2 | 3 | | 0,1 | 4 | | 0 | 5 | 0,6,7 | 5 | 6 | 8,9 | 5,7 | 7 | 2,7 | 6,9 | 8 | 1 | 2,6,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
932143 |
Giải nhất |
36452 |
Giải nhì |
74083 |
Giải ba |
03459 28180 |
Giải tư |
65485 82779 19184 50911 80032 99433 25352 |
Giải năm |
6962 |
Giải sáu |
7890 0910 7352 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | | 1 | 1 | 0,1 | 32,53,6 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 22,3 | 8 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 23,5,9 | | 6 | 2 | | 7 | 9 | | 8 | 0,3,4,5 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|