|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
471616 |
Giải nhất |
08235 |
Giải nhì |
09577 |
Giải ba |
63302 59748 |
Giải tư |
74125 64981 50599 67656 11343 92258 22115 |
Giải năm |
5205 |
Giải sáu |
4059 2702 4577 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 22,5 | 8 | 1 | 5,6 | 02 | 2 | 5 | 4 | 3 | 5 | | 4 | 3,8 | 0,1,2,3 | 5 | 6,8,9 | 1,5 | 6 | 0 | 72 | 7 | 0,72 | 4,5 | 8 | 1 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: C38
|
Giải ĐB |
880715 |
Giải nhất |
12510 |
Giải nhì |
37999 |
Giải ba |
28597 88926 |
Giải tư |
61997 65564 63681 64650 40699 51692 72644 |
Giải năm |
2434 |
Giải sáu |
7759 3103 4056 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,3 | 8 | 1 | 0,5 | 0,9 | 2 | 6 | 0 | 3 | 4 | 3,4,6 | 4 | 4,6 | 1 | 5 | 0,6,9 | 2,4,5 | 6 | 4 | 92 | 7 | | | 8 | 1 | 5,92 | 9 | 2,72,92 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
416861 |
Giải nhất |
64032 |
Giải nhì |
74794 |
Giải ba |
39664 52847 |
Giải tư |
34937 14278 25089 28475 35065 02955 89901 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
8470 1058 2393 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,9 | 0,6 | 1 | | 3 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 2,7 | 6,9 | 4 | 7 | 5,6,7 | 5 | 5,8 | 6 | 6 | 1,4,5,6 | 3,4 | 7 | 0,5,8 | 5,7 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 3,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9C
|
Giải ĐB |
482457 |
Giải nhất |
80875 |
Giải nhì |
37309 |
Giải ba |
56897 28102 |
Giải tư |
58373 51495 26292 64332 40727 76128 62344 |
Giải năm |
3901 |
Giải sáu |
1822 7619 4367 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,9 | 0,8 | 1 | 9 | 0,2,3,9 | 2 | 2,7,8 | 7 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 7,92 | 5 | 7 | | 6 | 7 | 2,5,6,9 | 7 | 3,5 | 2 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 2,52,7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
254457 |
Giải nhất |
14713 |
Giải nhì |
92541 |
Giải ba |
48340 75646 |
Giải tư |
60973 67502 80823 91691 78249 60077 74746 |
Giải năm |
7304 |
Giải sáu |
7035 3256 8301 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,2,4 | 0,4,9 | 1 | 3 | 0,4 | 2 | 3 | 1,2,7 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0,1,2,62 9 | 3 | 5 | 6,7 | 42,5 | 6 | | 5,7 | 7 | 3,7 | | 8 | | 4 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
951605 |
Giải nhất |
32433 |
Giải nhì |
97309 |
Giải ba |
18929 84473 |
Giải tư |
39297 53102 70422 81977 74948 80126 83216 |
Giải năm |
0974 |
Giải sáu |
5732 6753 5244 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 22,5,9 | | 1 | 6 | 02,2,3 | 2 | 2,6,9 | 3,5,7 | 3 | 2,3 | 4,7 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 3 | 1,2 | 6 | | 7,9 | 7 | 3,4,7 | 4 | 8 | | 0,2 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|