|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
737996 |
Giải nhất |
87363 |
Giải nhì |
32249 |
Giải ba |
13996 03666 |
Giải tư |
65017 70030 47478 31329 11034 21577 30808 |
Giải năm |
1802 |
Giải sáu |
0411 5055 7141 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,8 | 1,4 | 1 | 1,7 | 02,4 | 2 | 9 | 6 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 1,2,9 | 5 | 5 | 5 | 6,92 | 6 | 3,6 | 1,7 | 7 | 7,8 | 0,7 | 8 | | 2,4 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
129573 |
Giải nhất |
10624 |
Giải nhì |
73615 |
Giải ba |
68195 34823 |
Giải tư |
83718 90125 59524 93037 06391 22280 73580 |
Giải năm |
5276 |
Giải sáu |
2381 2195 8098 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 6,9 | 8,9 | 1 | 5,8 | | 2 | 3,42,5 | 2,7 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 1,2,92 | 5 | | 0,7 | 6 | | 3 | 7 | 3,6 | 1,9 | 8 | 02,1 | 0 | 9 | 1,52,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
336153 |
Giải nhất |
94442 |
Giải nhì |
92806 |
Giải ba |
60466 18808 |
Giải tư |
57058 12396 23923 64642 10229 13690 99005 |
Giải năm |
4591 |
Giải sáu |
8888 3191 2176 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6,8 | 2,92 | 1 | 3 | 42 | 2 | 1,3,9 | 1,2,5 | 3 | | | 4 | 22 | 0 | 5 | 3,8 | 0,6,7,9 | 6 | 6 | | 7 | 6 | 0,5,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 0,12,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
575437 |
Giải nhất |
18750 |
Giải nhì |
04199 |
Giải ba |
63648 49304 |
Giải tư |
15821 34964 37051 76914 59711 77280 55103 |
Giải năm |
7099 |
Giải sáu |
0816 5588 6595 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,4 | 1,2,5 | 1 | 1,4,6 | | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | 0,1,6 | 4 | 8 | 6,9 | 5 | 0,1 | 1,6 | 6 | 4,5,6 | 3 | 7 | | 4,8 | 8 | 0,8 | 92 | 9 | 5,92 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
625263 |
Giải nhất |
79609 |
Giải nhì |
84821 |
Giải ba |
16519 64626 |
Giải tư |
41549 01836 17825 08103 29888 86440 29727 |
Giải năm |
5391 |
Giải sáu |
5481 3494 8329 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 2,8,9 | 1 | 9 | | 2 | 1,5,6,7 9 | 0,6 | 3 | 6,8 | 9 | 4 | 0,9 | 2 | 5 | | 2,3 | 6 | 3,8 | 2 | 7 | | 3,6,8 | 8 | 1,8 | 0,1,2,4 | 9 | 1,4 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
233664 |
Giải nhất |
83790 |
Giải nhì |
48612 |
Giải ba |
96226 22832 |
Giải tư |
81862 77092 78266 49732 97126 06934 69261 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
1823 2055 4150 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 6 | 1 | 2 | 1,32,62,9 | 2 | 3,62 | 2,8 | 3 | 22,4 | 0,3,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | 22,6 | 6 | 1,22,4,6 | | 7 | | | 8 | 3 | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|